1. 1 Catalyst Switch 4006


Step 1 Bảo đảm cho tất cả các port trên Switch A và Switch B có cùng cấu hình port   Switch_A> (enable) set vlan 100 2/1-2



tải về 0.8 Mb.
trang4/8
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích0.8 Mb.
#18836
1   2   3   4   5   6   7   8

Step 1 Bảo đảm cho tất cả các port trên Switch A và Switch B có cùng cấu hình port

 

Switch_A> (enable) set vlan 100 2/1-2



VLAN 100 modified.

VLAN 1 modified.

VLAN  Mod/Ports

---- -----------------------

100   2/1-2

     


Switch_A> (enable)

 

Switch_B> (enable) set vlan 100 3/1-2



VLAN 100 modified.

VLAN 1 modified.

VLAN  Mod/Ports

----      -----------------------

100     3/1-2

     


Switch_B> (enable)

 

Step 2 Xác nhận trang thái của channel

 

Switch_A> (enable) show port channel



No ports channelling

Switch_A> (enable)

 

Switch_B> (enable) show port channel



No ports channelling

Switch_B> (enable)

 

Step 3 Trong ví dụ này EtherChannel cấu hình ở chế độ  on cho tất cả các port. Vì vậy tất cả các port ở hai đầu EtherChannel đều phải được gán chế độ on. Switch sẽ không tự động nhận biết EtherChannel một cách tự động như trong ví dụ ở trên

 

Switch_A> (enable) set port channel 2/1-2 on



Port(s) 2/1-2 channel mode set to on.

Switch_A> (enable) %PAGP-5-PORTFROMSTP:Port 2/1 left bridge port 2/1

%PAGP-5-PORTFROMSTP:Port 2/2 left bridge port 2/2

%PAGP-5-PORTTOSTP:Port 2/1 joined bridge port 2/1-2

%PAGP-5-PORTTOSTP:Port 2/2 joined bridge port 2/1-2

 

Switch_B> (enable) set port channel 3/1-2 on



Port(s) 3/1-2 channel mode set to on.

Switch_B> (enable) %PAGP-5-PORTFROMSTP:Port 3/1 left bridge port 3/1

%PAGP-5-PORTFROMSTP:Port 3/2 left bridge port 3/2

%PAGP-5-PORTTOSTP:Port 3/1 joined bridge port 3/1-2

%PAGP-5-PORTTOSTP:Port 3/2 joined bridge port 3/1-2

 

Step 4 Dùng lệnh  show port channel để xác nhận cấu hình

 

Switch_A> (enable) show port channel



Port  Status     Channel   Channel     Neighbor                  Neighbor

                 mode      status      device                    port

----- ---------- --------- ----------- ------------------------- ----------

 2/1  connected  on        channel     WS-C4003    JAB023806LN(  3/1      

 2/2  connected  on        channel     WS-C4003    JAB023806LN(  3/2      

----- ---------- --------- ----------- ------------------------- ----------

Switch_A> (enable)

 

Switch_B> (enable) show port channel



Port  Status     Channel   Channel     Neighbor                              Neighbor

                        mode        status        device                                  port

-----  ----------   --------       -----------     -------------------------              ----------

 3/1  connected  on        channel     WS-C4003    JAB023806JR(    2/1      

 3/2  connected  on        channel     WS-C4003    JAB023806JR(    2/2      

 

Switch_B> (enable)



 

3.5           Cấu hình VLAN v VLAN Trunk

3.5.1            Cấu hình VTP.

Trước khi tạo VLAN, nên lựa chọn xem có sử dụng VTP trong hệ thống mạng hay khơng. VTP giúp việc thay đổi cấu hình của tồn bộ hệ thống có thể được thực hiện tập trung trên 01 hay vài switch. Các thay đổi đó sẽ được cập nhật tự động đến tất cả các switch trong hệ thống mạng.

VTP l một protocol dạng thơng bo nằm ở lớp 2 của mơ hình OSI. Nó giúp cho cấu hình của VLAN luôn đồng nhất bằng cách quản lý việc bổ sung, xóa bỏ hay đổi tên các VLAN trn hệ thống mạng. VTP giúp giảm thiểu việc cấu hình sai hay cấu hình không đồng nhất thường tạo ra các lỗi của hệ thống như hiện tượng trùng tên VLAN, sai loại VLAN hay vi phạm sự bảo mật.

 

·       Khi niệm về VTP domain



VTP domain (cịn gọi l domain quản lý VLAN ) được tạo bởi một hay nhiều switch kết nối với nhau và sử dụng chung tên VTP domain. Một switch có thể được cấu hình thuộc một v chỉ một VTP domain.

Ở cấu hình mặc định, một switch được đặt ở chế độ VTP server mode v ở trạng thi không quản lý cho đến khi nó nhận được thông tin quảng bá về domain thơng qua kết nối trunk hay khi bạn cấu hình một domain quản lý. Bạn sẽ không thể tạo hay thay đổi VLAN trên một VTP server khi tên của domain quản lý chưa được xác định.

Nếu một switch nhận được thông tin quảng bá VTP thông qua kết nối trunk, nó sẽ thừa hưởng VTP domain name và VTP configuration revision number. Switch sẽ loại bỏ các thông tin của các VTP domain name khác tên hay có VTP configuration revision number nhỏ hơn.

Nếu như switch được cấu hình như VTP transparent, bạn có thể tạo và thay đổi VLAN nhưng các thay đổi đó chỉ có tác dụng trong bản thân switch đó.

Nếu như switch được cấu hình như VTP server,  các thay đổi sẽ được gửi đến tất cả các switch khác trong VTP domain. Các thông tin này sẽ được truyền thông qua các đường lin kết trunk được cấu hình dưới dạng ISL (Inter Switch Link), IEEE 802.1Q, IEEE802.10 hay ATM LAN Emulation (LANE).

 

·       Khi niệm về VTP mode



Bạn có thể cấu hình switch ở các chế độ sau trong VTP domain:

-            Server: Trong chế độ server bạn có thể tạo, thay đổi hay xóa VLANs và xác định các thơng số khác (như VTP version và VTP pruning) cho tồn bộ VTP domain. VTP server quảng bá cấu hình VLAN tới tất cả các switch trong domain và đồng bộ cấu hình VLAN của nó với cấu hình VLAN của các switch khác dựa trên thông tin được chuyển trên các liên kết trunk. VTP server l chế độ mặc định cho switch trong VTP domain.

-            Client: VTP client có đặc điểm tương tự như VTP server, ngoại trừ việc bạn không thể tạo, thay đổi và xóa VLAN.

-            Transparent: VTP transparent switch không thuộc VTP domain. VTP transparent switch không gửi cũng như không nhận các thông tin trn VTP domain. Tuy nhin đối với VTP version 2, transparent switch sẽ chuyển tiếp các thông tin về VTP domain mà nó nhận được trên các lin kết trunk.

 

·       Khi niệm về các thông tin quảng bá VTP



Mỗi một switch trong VTP domain sẽ gửi các thơng tin quảng bá VTP định kỳ qua các lin kết trunk. Các thông tin quảng bá này sẽ được các switch bên cạnh nhận và cập nhật các thay đổi về VTP hay VLAN nếu cần.

Các cấu hình chủ yếu sau sẽ được các thông tin quảng bá chuyển đi trong VTP domain:

-            VLAN IDs (ISL v 802.1Q)

-            Emulated LAN name (ATM LANE)

-            802.10 SAID values (FDDI)

-            VTP domain name

-            VTP configuration revision number

-            Cấu hình VLAN, bao gồm maximum transmission unit (MTU) size cho mỗi VLAN

-            Frame format

 

·       Khi niệm về VTP version 2



Nếu bạn sử dụng VTP trong hệ thống mạng, bạn phải chọn sử dụng VTP version 1 hay VTP version 2. VTP version 1 được hỗ trợ ở  supervisor engine software release 2.1 và ATM software release 3.1 trở lên. VTP version 2 được hỗ trợ ở supervisor engine software release 3.1(1) trở lên.

VTP version 2 có các tính năng bổ sung sau so với VTP version 1:

-            Hỗ trợ Token Ring

-            Hỗ trơ Unrecognized Type-Length-Value (TLV).

-            Version-Dependent Transparent Mode: Ở VTP version 1, một VTP transparent switch xem xet thơng tin VTP để nhận biết domain name và version, từ đĩ chỉ  chuyển các thông tin có domain name và version thích hợp . Do đó supervisor engine software chỉ hỗ trợ duy nhất 01 domain name. VTP version 2 chuyển thơng tin VTP ở chế độ transparent mà không cần kiểm tra name và version..

-            Kiểm tra tính đồng nhất: ở VTP version 2, việc kiểm tra tính đồng nhất (VLAN name và các thơng số khác) được thực hiện khi bạn bổ sung các thơng tin thông qua CLI hay SNMP. Việc kiểm tra tính đồng nhất sẽ không được thực hiện nếu thông tin mới được nhận thông qua các thơng tin quảng bá hay các thơng tin được đọc từ NVRAM. Nếu các thông tin nhận được từ thông tin quảng bá VTP là đúng, switch sẽ cập nhật nó nhưng không kiểm tra tính đồng nhất.

 

·       Khi niệm về VTP Pruning



VTP pruning tăng cường băng thông của hệ thống bằng cách giảm thiểu cac lưu chuyển dữ liệu không cần thiết như broadcast, multicast hay các unicast bị lỗi. VTP pruning hướng các luồng dữ liệu vào các lin kết  trunk thích hợp để đến được các thiết bị cần thiết. VTP pruning ở trong trang thái “disable” theo mặc định.

VTP pruning được hỗ trợ từ supervisor engine software release 2.3 trở lên.



Hình 3-3: Luồng dữ liệu khi khơng cĩ VTP Pruning




Hình 3-4: Luồng dữ liệu cĩ VTP Pruning

 

·       Cấu hình VTP mặc định



 

Tính năng VTP

Giá trị mặc định

VTP domain name

Null

VTP mode

Server

VTP version 2 enable state

Version 2 is disabled

VTP password

None

VTP pruning

Disabled

 

·       Cấu hình VTP

Phần sau trình bày các vấn đề cần thiết khi cấu hình VTP:

-            Cấu hình VTP Server

-            Cấu hình VTP Client

-            Disabling VTP (VTP Transparent Mode)

-            Enabling VTP Version 2

-            Disabling VTP Version 2

-            Cấu hình VTP Pruning

-            Disabling VTP Pruning

-            Monitoring VTP

 

-            Cấu hình VTP Server



 

Task

Command

Step 1 Xásc định VTP domain name.

set vtp domain name

Step 2 Đặt chế độ VTP server cho switch

set vtp mode server

Step 3 (Tùy chọn) đặt password cho VTP domain.

set vtp passwd passwd

Step 4 Xác nhận lại cấu hình độc lập.

show vtp domain

 

Ví dụ:


 

Console> (enable) set vtp domain Lab_Network

VTP domain Lab_Network modified

Console> (enable) set vtp mode server

VTP domain Lab_Network modified

Console> (enable) show vtp domain

 

Domain Name                      Domain Index    VTP Version     Local Mode  Password



--------------------------------      ------------           -----------            -----------       ----------

Lab_Network                         1                       2                       server           -

 

Vlan-count   Max-vlan-storage  Config Revision   Notifications



----------        ----------------          ---------------          -------------

10                1023                     40                         enabled

 

Last Updater    V2 Mode  Pruning  PruneEligible on Vlans



---------------      --------       --------    -------------------------

172.20.52.70    disabled disabled  2-1000

Console> (enable)

 

-            Cấu hình VTP Client



 

Task

Command

Step 1 Xác định VTP domain name.

set vtp domain name

Step 2 Xác định chế độ VTP client .

set vtp mode client

Step 3 Xác nhận cấu hình.

show vtp domain

 

Ví dụ:


 

Console> (enable) set vtp domain Lab_Network

VTP domain Lab_Network modified

Console> (enable) set vtp mode client

VTP domain Lab_Network modified

Console> (enable) show vtp domain

Domain Name                      Domain Index  VTP Version  Local Mode  Password

--------------------------------      ------------          -----------       -----------        ----------

Lab_Network                        1                       2                   client             -

 

Vlan-count  Max-vlan-storage    Config Revision  Notifications



----------       ----------------            ---------------         -------------

10               1023                        40                       enabled

 

Last Updater    V2 Mode   Pruning  PruneEligible on Vlans



---------------      --------       -------       -------------------------

172.20.52.70    disabled  disabled   2-1000

Console> (enable)

 

-            Tắt chế độ VTP (VTP Transparent Mode)



 

Task

Command

Step 1 Xác định chế độ VTP transparent

set vtp mode transparent

Step 2 Xác nhận cấu hình

show vtp domain

 

Ví dụ:


 

Console> (enable) set vtp mode transparent

VTP domain Lab_Net modified

Console> (enable) show vtp domain

Domain Name                      Domain Index    VTP Version  Local Mode  Password

--------------------------------     ------------            -----------         -----------        ----------

Lab_Net                               1                         2                    Transparent  -

 

Vlan-count Max-vlan-storage  Config Revision  Notifications



----------      ----------------         ---------------           -------------

10             1023                       0                           enabled

Last Updater    V2 Mode  Pruning  PruneEligible on Vlans

---------------     --------       --------      -------------------------

172.20.52.70    disabled disabled    2-1000

Console> (enable)

 

-            Cho php VTP Version 2



 



Ghi ch:  VTP version 1 và VTP version 2 không thể kết hợp trong cùng VTP domain. Các switch trong cùng VTP domain phải sử dụng cùng VTP version. Chỉ cho phép VTP version 2 nếu tất cả switch trong VTP domain đều hỗ trợ VTP version 2.

 

Task

Command

Step 1 Cho phép VTP version 2  trên switch.

set vtp v2 enable

Step 2 Xác nhận lại cấu hình.

show vtp domain

 

Ví dụ:


 

Console> (enable) set vtp v2 enable

This command will enable the version 2 function in the entire management domain.

All devices in the management domain should be version2-capable before enabling.

Do you want to continue (y/n) [n]? y

VTP domain Lab_Net modified

Console> (enable) show vtp domain

Domain Name                      Domain Index   VTP Version  Local Mode      Password

--------------------------------       ------------          -----------        -----------           ----------

Lab_Net                                 1                      2                    server               -

 

Vlan-count  Max-vlan-storage  Config Revision  Notifications



----------       ----------------           ---------------        -------------

10               1023                       1                        enabled

 

Last Updater    V2 Mode  Pruning  PruneEligible on Vlans



---------------      --------       --------    -------------------------

172.20.52.70    enabled  disabled  2-1000

Console> (enable)

 

-            Tắt VTP Version 2



 

Task

Command

Step 1 Tắt chế độ VTP version 2.

set vtp v2 disable

Step 2 Xác nhận lại cấu hình

Show vtp domain

 

Ví dụ:


 

Console> (enable) set vtp v2 disable

This command will disable the version 2 function in the entire management domain.

Warning: trbrf & trcrf vlans will not work properly in this mode.

Do you want to continue (y/n) [n]? y

VTP domain Lab_Net modified

Console> (enable)

 

-            Cấu hình VTP Pruning



 

Task

Command

Step 1 Cho phép VTP pruning trong VTP domain.

set vtp pruning enable

Step 2 (Tùy chọn) Xác định VLAN tắt chế độ pruning (theo mặc định,  VLANs 2-1000 cho phép pruning.)

clear vtp pruneeligible vlan_range

Step 3 (Ty chọn) Xc định VLAN bật chế độ pruning

set vtp pruneeligible vlan_range

Step 4 Xác nhận cấu hình

show vtp domain

Step 5 Xác nhận các VLAN thích hợp để bật chế độ pruing trên các liên kết trunk.

show trunk

 

Ví dụ sau cho thấy cách bật chế độ VTP pruning trn VTP domain, và khiến các VLAN 2-99, 250-255, and 501-1000 cho phép pruning:

 

Console> (enable) set vtp pruning enable



This command will enable the pruning function in the entire management domain.

All devices in the management domain should be pruning-capable before enabling.

Do you want to continue (y/n) [n]? y

VTP domain Lab_Network modified

Console> (enable) clear vtp pruneeligible 100-500

Vlans 1,100-500,1001-1005 will not be pruned on this device.

VTP domain Lab_Network modified.

Console> (enable) set vtp pruneeligible 250-255

Vlans 2-99,250-255,501-1000 eligible for pruning on this device.

VTP domain Lab_Network modified.

Console> (enable) show vtp domain

Domain Name                      Domain Index   VTP Version   Local Mode  Password

--------------------------------      ------------          ----------           -----------        ----------

Lab_Network                         1                       2                    server           -

 

Vlan-count  Max-vlan-storage  Config Revision  Notifications



----------       ----------------           ---------------         -------------

8                 1023                       16                       disabled

 

Last Updater    V2 Mode  Pruning  PruneEligible on Vlans



---------------      --------      --------       -------------------------

172.20.52.2     disabled  enabled   2-99,250-255,501-1000

 

Console> (enable) show trunk



Port      Mode         Encapsulation   Status        Native vlan

--------  -----------      -------------        ------------    -----------

 1/1       auto           isl                      trunking      523

 

Port      Vlans allowed on trunk



--------  ---------------------------------------------------------------------

 1/1      1-1005

 

Port      Vlans allowed and active in management domain



--------  ---------------------------------------------------------------------

 1/1      1,522-524

 

Port      Vlans in spanning tree forwarding state and not pruned



--------  ---------------------------------------------------------------------

 1/1      1,522-524

Console> (enable)

 

-            Tắt chế độ VTP Pruning



 

Task

Command

Step 1 Tắt chế độ VTP pruning trong VTP domain

set vtp pruning disable

Step 2 Xác nhận cấu hình

show vtp domain

 

Ví dụ:


 

Console> (enable) set vtp pruning disable

This command will disable the pruning function in the entire management domain.

Do you want to continue (y/n) [n]? y

VTP domain Lab_Network modified

Console> (enable)

 

-            Monitoring VTP



 

Task

Command

Trình bày thông tin về VTP

show vtp statistics



tải về 0.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương