00x các trưỜng kiểm soát thông tin chung đỊnh nghĩa và phạm VI trưỜNG



tải về 5.3 Mb.
trang3/129
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích5.3 Mb.
#13026
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   129

QUY ƯỚC NHẬP DỮ LIỆU


Tính lặp - Trường 007 là lặp, cho phép ghi nhận các khổ mẫu vật lý khác nhau trên cùng một biểu ghi thư mục. Thí dụ, một biểu ghi thư mục mô tả một băng ghi hình videocasset trên các loại băng U-matic, Beta và VHS sẽ có 3 lần lặp của trường 007. Trong trường hợp này mỗi lần lặp của trường 007 có cùng một cấu trúc về loại hình vật lý nhưng có những giá trị khác nhau mô tả những loại hình vật liệu khác nhau của tài liệu. Khi đối tượng đang được biên mục có các thành phần nằm trong những dạng thức vật lý khác nhau (thí dụ bộ tài liệu có thể chứa bản đồ, băng casset, ảnh phim...), khi đó trường 007 có các lần lặp với những cấu trúc khác cần thiết cho từng loại hình vật lý của tài liệu. Nếu một cơ quan biên mục lựa chọn không nhập riêng từng trường 007, mã "zm" có thể được sử dụng ở vị trí 007/00-01. Khi có nhiều hơn một giá trị cho một vị trí ký  tự, có thể nhập bổ sung trường 007 để ghi lại thông tin thay thế.

007   aj#canzn [bản đồ màu trên giấy]

007   ay#canzn [trình bày màu trên giấy]

300   ##$a1 bản đồ và 1 ảnh : $bmàu.; $c45 x 78 cm. và 30 x 60 cm.



Viết hoa -  mọi mã trong trường 007 được nhập ở dạng chữ thường.

LIỆT KÊ TỔ HỢP MÃ TRƯỜNG 007 THEO VỊ TRÍ KÝ TỰ


Danh mục dưới đây trình bày tất cả các yếu tố của trường 007 theo vị trí ký tự. Mỗi vị trí ký tự và định nghĩa vị trí (tên) hợp lệ với dạng tài liệu được đánh dấu Ö.

Vị trí ký tự

Mã hợp lệ đối với từng loại tài liệu




a

b

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

00

Loại tài liệu

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

01

Định danh tài liệu đặc thù

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

02

Không xác định

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

Ö

.

.

Ö

Ö

.

Ö

.

03

Màu sắc

Ö

Ö

Ö




Ö




Ö

Ö

.

.

.

.

.

Ö

.

03

Lớp ký tự Braille (mã 1)

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

03

Khía cạnh dương bản/âm bản

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

03

Độ cao viễn thám

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

03

Tốc độ

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.




















































04

Vật mang vật lý

Ö

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

04

Lớp ký tự Braille (mã 2)

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

04

Kích thước

.

Ö

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

04

Nền của nhũ tương

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

04

Vật liệu nền cấp 1

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

04

Khổ mẫu nén phim

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

04

Tư thế viễn thám

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

04

Cấu hình kênh ghi

.




.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

04

Loại băng ghi hình

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.




















































05

Loại phiên bản

Ö

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

05

Âm thanh

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

05

Cấp rút gọn

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

05

Âm thanh trên vật mang hoặc tách riêng

.

.

.

.

Ö

.

.

Ö

.

.

.

.

.

Ö

.

05

Dải tỷ lệ thu nhỏ

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

05

Vật liệu hỗ trợ thứ cấp

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

05

Lớp phủ mây

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

05

Độ rộng rãnh/Độ sâu rãnh

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.




















































06

Chi tiết sản xuất, phiên bản

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

06

Dạng bản nhạc Braille (Mã 1)

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

06

Vật mang âm thanh

.

.

.

.

Ö

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

06

Tỷ lệ thu nhỏ (Mã 1)

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

06

Dạng kết cấu nền

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

06

Kích thước

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

Ö

.




















































07

Khía cạnh dương bản / âm bản

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

07

Dạng bản nhạc Braille (Mã 2)

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

07

Kích thước

.

.

.

.

Ö

.

.

Ö

.

.

.

.

.

Ö

.

07

Tỷ lệ thu nhỏ (Mã 2)

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.




















































07

Loại sử dụng

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

07

Độ rộng băng

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.




















































08

Dạng bản nhạc Braille (Mã 3)

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

08

Vật liệu hỗ trợ thứ cấp

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

08

Cấu hình kênh ghi

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

Ö

.

08

Tỷ lệ thu nhỏ (Mã 3)

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

08

Dạng thiết bị ghi

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

08

Cấu hình băng ghi

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.




Ö

.

.

.




















































09

Đặc trưng vật lý đặc biệt

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

09

Màu sắc

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

09

Yếu tố sản xuất

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

09

Dạng dữ liệu (Mã 1)

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

09

Loại đĩa, ống trụ, băng

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.




















































10

Nhũ tương của phim

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

.

.

10

Khía cạnh dương bản / âm bản

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

10

Dạng dữ liệu (Mã 2)

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

10

Loại vật liệu

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.




















































11

Thế hệ

.

.

.

.

.

Ö

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

11

Loại rãnh

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.




















































12

Nền phim

.

.

.

.

.

Ö

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

12

Đặc trưng ghi đặc biệt

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.




















































13

Dạng tinh chỉnh của màu sắc

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

13

Kỹ thuật ghi hoặc bản quản

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.




















































14

Loại màu sắc hoặc in

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

15

Giai đoạn hỏng

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

16

Hoàn chỉnh

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.

17-22

Ngày kiểm tra phim

.

.

.

.

.

.

.

Ö

.

.

.

.

.

.

.




Каталог: upload -> Colombo
Colombo -> TrầnTrang EnglishTheory Phonetics
Colombo -> 1 Bạn từ đâu tới? James Xin chào. Hello
Colombo -> CÂu hỏi hái hoa dân chủ 8/3/2013 CẤp huyện câu 1
Colombo -> Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Sinh viên: Lê Sỹ Hải
Colombo -> Áp dụng khi cộng tác với công ty Long Minh I. Lưu ý Dịch giả cần dịch trọn vẹn tác phẩm
Colombo -> Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế
Colombo -> Bộ ảnh về Việt Nam 120 năm trước
Colombo -> ĐẢng ủy phưỜng đẠi mỗ Số 178- qđ/ĐU ĐẢng cộng sản việt nam
Colombo -> Phụ lục Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức Ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-cp

tải về 5.3 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   129




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương