BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 02/CKTC-NSNN
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU CHI DỰ TOÁN NSTW VÀ NSĐP NĂM 2011
|
(Kèm theo Quyết định số 3212 /QĐ-BTC ngày 08/12/2010
|
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2011)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
năm 2011
|
A
|
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách Trung ương
|
398,679
|
1
|
Thu ngân sách Trung ương hưởng theo phân cấp
|
388,679
|
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác
|
383,679
|
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại
|
5,000
|
2
|
Thu chuyển nguồn ngân sách trung ương năm 2010 chuyển sang năm 2011
|
10,000
|
II
|
Chi ngân sách Trung ương
|
519,279
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp
|
393,071
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách địa phương
|
126,208
|
|
- Bổ sung cân đối
|
93,779
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
32,429
|
III
|
Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước
|
120,600
|
B
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách địa phương
|
332,529
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
206,321
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
126,208
|
|
- Bổ sung cân đối
|
93,779
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
32,429
|
II
|
Chi ngân sách địa phương
|
332,529
|
1
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
300,100
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
32,429
|
|
|
|
BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 03/CKTC-NSNN
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2011
|
(Kèm theo Quyết định số 3212 /QĐ-BTC ngày 08/12/2010
|
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2011)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
năm 2011
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
595,000
|
I
|
Thu nội địa
|
382,000
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước
|
129,560
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài (không kể dầu)
|
72,865
|
3
|
Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
80,380
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
32
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
28,902
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
12,397
|
7
|
Thu phí xăng, dầu
|
11,731
|
8
|
Các loại phí, lệ phí
|
8,012
|
9
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
34,715
|
a
|
Thuế nhà đất
|
1,373
|
b
|
Thu tiền thuê đất
|
2,744
|
c
|
Thu tiền sử dụng đất
|
30,000
|
d
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
598
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
2,670
|
11
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
736
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
69,300
|
III
|
Thu cân đối ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
138,700
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
180,700
|
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
80,400
|
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (tổng số thu)
|
100,300
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
-42,000
|
IV
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
5,000
|
BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 04/CKTC-NSNN
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW, CHI NSĐP
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2011
|
(Kèm theo Quyết định số 3212 /QĐ-BTC ngày 08/12/2010
|
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2011)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
năm 2011
|
Chia ra
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
725,600
|
(1)
|
(2)
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
152,000
|
78,800
|
73,200
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
24,911
|
9,581
|
15,330
|
2
|
Chi khoa học - công nghệ
|
5,069
|
2,354
|
2,715
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
86,000
|
86,000
|
|
III
|
Chi thường xuyên
|
442,100
|
224,300
|
217,800
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo, dạy nghề
|
110,130
|
22,600
|
87,530
|
2
|
Chi khoa học - công nghệ
|
6,430
|
4,870
|
1,560
|
IV
|
Chi cải cách tiền lương
|
27,000
|
27,000
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
|
100
|
VI
|
Dự phòng
|
18,400
|
9,400
|
9,000
|
B
|
CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN
|
57,424
|
46,024
|
11,400
|
C
|
CHI VAY NGOÀI NƯỚC VỀ CHO VAY LẠI
|
28,640
|
28,640
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
811,664
|
500,164
|
311,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm cả số dự kiến bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương; đã loại trừ 93.779 tỷ đồng chi bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP.
|
(2) Đã bao gồm cả 93.779 tỷ đồng chi bổ sung cân đối từ NSTW cho NSĐP; chưa bao gồm số dự kiến bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP.
|
BỘ TÀI CHÍNH Phụ lục số 05/CKTC-NSNN
|
CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN NĂM 2011
|
(Kèm theo Quyết định số 3212 /QĐ-BTC ngày 08/12/2010
|
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố công khai số liệu dự toán NSNN năm 2011)
|
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
năm 2011
|
|
TỔNG SỐ
|
57,424
|
I
|
Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước
|
12,424
|
1
|
Phí sử dụng đường bộ
|
394
|
2
|
Phí đảm bảo an toàn hàng hải
|
630
|
3
|
Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi tại xã
|
3,400
|
4
|
Thu xổ số kiến thiết
|
8,000
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ
|
45,000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |