ĐỀ thi thử ĐẠi học năM 2012 Môn: hoá HỌC; Khối A



tải về 150.08 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích150.08 Kb.
#21786

Trường THPT PHÚ NHUẬN

ĐỀ CHÍNH THỨC



(Đề thi có 06 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012

Môn: HOÁ HỌC; Khối A

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề




Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Na =23; K = 39; Ca = 40;

Mg= 24 ;Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:

Cr(OH)3 X Y Z T



Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là:

A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.

C. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.

Câu 2: Trường hợp xảy ra phản ứng là

A. Cu + HCl (loãng) + O2B. Cu + HCl (loãng) →

C. Cu + H2SO4 (loãng) → D. Cu + Pb(NO3)2 (loãng) →

Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.

C. Chữa sâu răng. D. Sát trùng nước sinh hoạt.

Câu 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Na là:

A. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH. B. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.

C. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH. D. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.

B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.

C. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.

D. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

Câu 6: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được 101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là

A. 1,72 gam. B. 0,84 gam. C. 2,16 gam. D. 1,40 gam.

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là

A. HOOC-CH=CH-COOH. B. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO.

C. HO-CH2-CH2-CH2-CHO. D. HO-CH2-CH=CH-CHO.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 9: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe2O3 vào dung dịch axit H2SO4 loãng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của m là

A. 54,0. B. 60,8. C. 57,4. D. 59,1.

Câu 10: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là

A. but-1-en. B. but-2-en. C. xiclopropan. D. propilen.

Câu 11: Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là:

A. HBr, HI, HCl. B. HCl, HBr, HI. C. HI, HBr, HCl. D. HI, HCl, HBr.

Câu 12: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.

B. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.

C. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.

D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.

Câu 13: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là

A. 26,25. B. 24,25. C. 29,75. D. 27,75.

Câu 14: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là

A. 83,7%. B. 16,3%. C. 65,2%. D. 48,9%.

Câu 15: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozo thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là

A. 54%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.

Câu 16: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 10,5. B. 17,8. C. 8,8. D. 24,8.

Câu 17: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là

A. heroin, seduxen, erythromixin. B. cocain, seduxen, cafein.

C. penixilin, paradol, cocain. D. ampixilin, erythromixin, cafein.

Câu 18: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là

A. 80%. B. 90%. C. 70%. D. 60%.

Câu 19: Cho dãy chuyển hoá sau:

Phenol Phenyl axetat Y (hợp chất thơm)



Hai chất X, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:

A. axit axetic, natri phenolat. B. axit axetic, phenol.

C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. anhiđrit axetic, phenol.

Câu 20: Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là

A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.

Câu 21: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là

A. HCOOCH=CHCH2CH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2.

C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOC(CH3)=CHCH3.

Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp nhau vào nước thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là

A. Rb và Cs. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Na và K.

Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 10,8. B. 68,2. C. 57,4. D. 28,7.

Câu 24: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thủy phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:

A. (1), (2), (5). B. (1), (4), (5). C. (2), (3), (6). D. (2), (5), (6).

Câu 25: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là

A. 1,25. B. 1,50. C. 2,25. D. 3,25.

Câu 26: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá trị của x là

A. 0,36. B. 0,60. C. 0,54. D. 0,45.

Câu 27: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V. Biết thế điện cực chuẩn EoAg+/Ag = +0,8V. Thế điện cực chuẩn EoZn2+/Zn , EoCu2+/Cu có giá trị lần lượt là

A. -0,76V và +0,34V. B. -1,46V và -0,34V. C. -1,56V và +0,64V. D. +1,56V và +0,64V.

Câu 28: Để phản ứng hết với một lượng hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức X và Y (Mx < MY) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức của Y là

A. C2H5COOC2H5. B. CH3COO CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5.

Câu 29: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là

A. 48,52%. B. 45,75%. C. 39,76%. D. 42,25%.

Câu 30: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M vào 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là

A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và K3PO4.

C. KH2PO4 và H3PO4. D. K3PO4 và KOH.

Câu 31: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là

A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C3H6.

Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa:

CH3CH2Cl X Y

Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:

A. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. B. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4.

C. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. D. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH.

Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là

A. 65,57%. B. 13,11%. C. 39,34%. D. 26,23%.

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít.

Câu 35: Một bình phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t oC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t oC của phản ứng có giá trị là

A. 3,125. B. 0,609. C. 2,500. D. 0,500.

Câu 36: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH.

Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO



A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

B. chỉ thể hiện tính oxi hoá.

C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.

D. chỉ thể hiện tính khử.

Câu 37: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.

C. glixerol, axit axetic, glucozơ. D. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.

Câu 38: Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là

A. 25,31%. B. 74,69%. C. 95,00%. D. 64,68%.

Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là

A. 21,0. B. 7,0. C. 10,5. D. 14.

Câu 40: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.

B. Muối AgI không tan trong nước, muốn AgF tan trong nước.

C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa -1, flo và clo còn có các số oxi hóa +1, +3, +5, +7.

D. Dung dịch HF hoàn tan được SiO2.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác ). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là

A. 50,4. B. 33,6. C. 40,5. D. 44,8.

Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol H2O (với z = y - x). Cho x mol E tác dụng với NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E là

A. axit ađipic. B. axit acrylic. C. axit fomic. D. axit oxalic.

Câu 43: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:

A. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.

C. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. D. HCl, NaOH, Na2CO3.

Câu 44: Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là

A. 0,3. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,2

Câu 45: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là

A. 6,6. B. 3,39. C. 5,85. D. 7,3.

Câu 46: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. 1,0. B. 1,4. C. 1,6. D. 1,2.

Câu 48: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. T hạch cao nung (CaSO4.H2O). B. V ôi sống (CaO).

C. T hạch cao sống (CaSO4.2H2O). D. Đ á vôi (CaCO3).

Câu 49: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là

A. 66,44. B. 81,54. C. 111,74. D. 90,6.

Câu 50: Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, CrO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là

A. 5 B. 7 C. 6 D. 8

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 52: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là

A. 72,08%. B. 25%. C. 75%. D. 27,92%.

Câu 53: Cho các phát biểu sau:

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO2 bằng số mol H2O thì X là anken.

(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.

(c) Liên kết hoá học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị.

(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.

(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định.

(g) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử.

Số phát biểu đúng là



A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 54: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.

(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là



A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 55: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion ngược dấu gần nhất.

B. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.

C. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị.

D. Tất cả các tinh thể phân tử đều khó nóng chảy và khó bay hơi.

Câu 56: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.

B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.

C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.

D. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.

Câu 57: Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dd NaNO2 đun nóng.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.

Câu 58: Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):

(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).

(b) Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).

(c) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).

(d) Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.

Thí nghiệm mà Cu bị oxi hoá còn Ag không bị oxi hoá là



A. (c). B. (b). C. (a). D. (d).

Câu 59: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hỗn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là

A. 33,6 lít. B. 22,4 lít. C. 44,8 lít. D. 26,88 lít.

Câu 60: Cho các phản ứng:

(a) Sn + HCl (loãng) → (b) FeS + H2SO4 (loãng) →

(c) MnO2 + HCl (đặc) to→ (d) Cu + H2SO4 (đặc) t0

(e) Al + H2SO4 (loãng) → (g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4

Số phản ứng mà H+ của axit đóng vai trò chất oxi hoá là :

A. 6 B. 5 C. 3 D. 2
-----------------------------------------------
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------




Đáp Án Mã đề: 485





1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A





























































B





























































C





























































D



































































21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A





























































B





























































C





























































D



































































41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

A





























































B





























































C





























































D
































































Trang /6 - Mã đề thi 485


tải về 150.08 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương