YM:thamtuhvnk 01633754945
Đề thi :
HỌC PHẦN 4 NGÀNH MẠNG
Thời gian : 90 phút
Ngày thi :
Phần trắc nghiệm Giới thiệu Linux, Cài đặt Linux, Hệ thống tập tin, Cài đặt phần mềm, Trình tiện ích, Quản lý người dùng, NFS, Quản lý tài nguyên đĩa, Kết nối mạng, Samba, Shell
Run level __________ biểu diễn chế độ Full Multiuser.
5
1
2
3
Thư mục _______ lưu trữ virtual file chỉ trạng thái hiện tại của Linux kernel.
/etc
/usr
/var
/proc
Lệnh _________dùng để xóa một thư mục rỗng trong hệ thống Linux.
remove -d
rmdir
rdir
del -d
Lệnh _____________dùng để mount tất cả những filesystem được liệt kê trong file /etc/fstab.
umount
mount all
mount -f
mount -a
Lệnh _________ trong chương trình soạn thảo vi cho phép xóa một dòng tại vị trí con trỏ.
dw
dl
3d
dd
___________ là trình tiện ích hỗ trợ cài đặt thiết bị, filesystem, thiết lập cấu hình mạng, dịch vụ hệ thống, thay đổi timezone,…
netconfig
lynx
setup
ifconfig
Giá trị thập phân (decimal) là ________ để biểu diễn quyền read, write và execute cho một file trên hệ thống Redhat Linux.
3
5
6
7
Thành phần nào sau đây được xem là một yêu cầu bắt buộc khi tạo một tài khoản trong hệ thống Linux.
Group mặc định.
Chiều dài password tối thiểu.
Password age.
Tên đăng nhập (username).
Tùy chọn _______ được sử dụng với lệnh useradd để chỉ ra login shell của user.
-s
-l
-u
-sh
Tiến trình _________ không phải là daemon của dịch vụ NFS trên hệ thống Linux.
Portmap
Nfsd
Nfslock
Portmapd
Trong hệ thống Linux, Anh/Chị dùng lệnh ________________ để xem hạn ngạch đĩa đã cấp cho nhóm group1.
quota -group1
repquota -g group1
quotaon -group1
showquota -g group1
Trong hệ thống Linux, Anh/Chị có thể dùng tiện ích _____________để thực hiện cơ chế kết nối máy tính từ xa an toàn và hiệu quả nhất.
telnet
ssh
teminal
smb
Trên Linux, tập tin ____________ là tập tin cấu hình của dịch vụ SAMBA.
/etc/samba/samba.conf
/etc/samba/smb.conf
/etc/smb/samba.conf
/etc/smb/smb.conf
Lệnh _____________ để kiểm tra các kết nối hiện tại trên SAMBA server.
test
testparm
smbstatus
status
Mặc định số hiệu cổng kết nối của dịch vụ SAMBA SWAT có giá trị là ___________.
1000
2000
902
901
File _____________ cho phép Anh/Chị xác lập biến môi trường cho shell bash trên Linux.
Profile
.profile
.bash_profile
.bash
Đặc điểm ___________ trên shell cho phép thực hiện nhiều lệnh liên tiếp trong đó dữ liệu ra của lệnh này được sử dụng như dữ liệu vào của lệnh kia.
Pipe
Redirection
History command
Alias command
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |