ĐỀ tham khảo thi tốt nghiệp thpt năM 2008-2009 Môn: Hóa



tải về 53 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu26.03.2018
Kích53 Kb.
#36718
ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2008-2009

Môn: Hóa

(Thời gian làm bài: 60 phút)



I. phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

CÂU 1: Hợp chất có tên gọi phenylaxetat có công thức cấu tạo là:

A. CH3COOC6H5 B. C6H5COOCH3

C. C6H5COOCH3 D. CH3COOCH2C6H5

CÂU 2: Ứng với công thức phana tử có bao nhiêu este đồng phân của nhau?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5



CÂU 3: Phải tốn bao nhiêu tấn khoai (chứa 20% tinh bột) để điều chế được 1 tấn ancol etylic? Biết hao hụt trong sản xuất là 15%

A. 1,761 tấn B. 2,072 tấn C. 9,750 tấn D. 10,358 tấn



CÂU 4: Có bao nhiêu aminoaxit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?

A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất



CÂU 5: Từ glixerin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit?

A. 1 chất B. 2 chất C. 5 chất D. 4 chất



CÂU 6: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại:

A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Cacbohidrat



CÂU 7: Cho 9,85 gam hhõn hợp 2 amin bậc I, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18, 975 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là:

A. 9,521 gam B. 9,125 gam C. 9,215 gam D. 9,512 gam



CÂU 8: Sản phẩm trùng hợp propen là:



CÂU 9: Tơ nilon-6,6 thuộc loại:

A. Tơ nhân loại B. Tơ tổng hợp

C. Tơ bán tổng hợp D. Tơ thiên nhiên

CÂU 10: Cho chất X có công thức phana tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là:

A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3

C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5

CÂU 11: Polimeđược điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

A. Polipeptit B. Polistiren

C. Poli(metylmetacrylat) D. Poliacrilonitrin

CÂU 12: Cho m gam hỗn hopự hai ancol tác dụng hòan toàn với Na (dư) được 2,24 lít H2 (ĐKTC) và 12,2 gam hhỗn hợp muối. Giá trị của m là:

A. 7,8 B. 8,2 C. 4,6 D. 3,9



CÂU 13: Cho sơ đồ phản ứng:

C2H4O → X → Y→ Poli(vinylaxetat)

Trong sơ đồ trên, chất X là:

A. C2H5OH B. CH3COOH C. C2H4 D. C2H2



CÂU 14: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6 Nguyên tử R là:

A. F B. Na C. K D. Cl



CÂU 15: Dãy kim loại tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường là:

A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag

C. K, Na, Ca, Ba Al, Hg, Cs, Sn

CÂU 16: Cho 4,8 gam một kim loại R hóa trị II tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (ĐKC). Kim loại R là:

A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu



CÂU 17: Hòa tan hoàn toàn 28 gam Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là:

A. 108g B. 154g C. 162g D.216g



CÂU 18: Cho 4,68 gam một kim loại kiềm tác dụng hết với nước thu được 1,344 lít khí H2 (ĐKC). Kim loại đó là:

A. K B. Na C. Li D. Rb



CÂU 19: Khi cho một miếng kim loại K vào dung dịch CuCl2 có hiện tượng:

A. Sủi bọt khí không màu

B. Xuất hiện kết tủa màu xanh

C. Xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan

D. A và B

CÂU 20: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 7,45 gam muối clorua của kim loại hó trị I thu được 1,12 lít (ĐKC) khí ở anôt. Kim loại đó là:

A. Na B. Li C. K D. Cs



CÂU 21: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. NaCl B. H2SO4 C. Na2CO3 D. KNO3



CÂU 22: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:

A. Cu, Al, Mg B. Cu, Al, MgO

C. Cu, Al2O3, Mg D. Cu, Al2O3, MgO

CÂU 23: Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3?

A. DD HCl B. DD KOH C. DD NaCl D. DD CuCl2



CÂU 24: Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch HNO3 loãng 1M, nóng, vừa đủ không thấy có khí thoát ra. Thể tích HNO3 đã dùng là:

A. 750 ml B. 200ml C. 250ml D. 400ml



CÂU 25: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+ có cấu hình e là:

A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]3d6 C. [Ar]3d34s2 D. [Ar]3d5



CÂU 26: Cho 8 gam hỗn hợp bột kim loại Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít H2(đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là :

A. 22,25g B. 22,75 C. 24,45 D. 25,75



CÂU 27: Cho phản ứng:

Chất X không thể thực hiện phản ứng trên là X + HNO3

A. Fe3O4 B. Fe(NO3)2 C. Fe2O3 D. Fe(OH)2

CÂU 28: Để 1 g Fe ngoài không khí, sau một thời gian thu được 1,41 g hỗn hợp gồm 1 oxit và Fe dư.Công thức của oxit đó là:

A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. FeO và Fe2O3



CÂU 29: Để phân biệt dung dịch H2SO4 đặc, nguội và dung dịch HNO, nguội có thể dùng kim loại nào sau đây?

A. Cr B. Al C. Fe D. Cu



CÂU 30: Sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2.Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 10g B. 15g C. C. 20 g D. 25 g



CÂU 31: Nhôm không ta n trong dung dịch nào sau đây?

A. HCl B. H2SO4 C. NaHSO4 D. NH3



CÂU 32: Chất không có tính chất lưỡng tính là:

A. NaHCO3 B. ZnSO4 C. Al2O3 D. Al(OH)3



II. Phần riêng: (8 câu)

Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.

A. Theo chương trình chuẩn (8 câu): từ câu 33 đến câu 40



CÂU 33: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,3 lít khí CO2 (đkc) và 2,7 gam nước. Công thức phân tử của X là:

A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H8O2



CÂU 34: Hợp chất đươcngf chiếm thành phần chủ yếu của mật ong là:

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Sẩccozơ D. Mantozơ



CÂU 35: Số amin có cùng công thức phân tử C3H9N:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5



CÂU 36: Thuỷ tinh hữu cơ có thành phần chính là sản phẩm của phản ứng trùng hợp chất nào sau đây:

A. Etylmetacrylat B. Vinylaxetat

C. Metylacrylat D. Metylmetacrylat

CÂU 37: Khi nhiệt độ của kim loại càng cao thì độ dẫn điện của các kim loại:

A. càng tăng B. càng giảm

C. không thay đổi D. không xác định được

CÂU 38: Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:

A. ns2 B. ns1 C. ns2np1 D. ns2np3



CÂU 39: Tính chất hoá học đặc trưng của Fe là:

A. tính khử B. tính oxi hoá C. tính axit D. tính bazơ



CÂU 40: Bình nhiệt kế bị vỡ Hg lỏng rớt ra ngoài sẽ tác hại xấu đến sức khoẻ của con người. Để loại bỏ Hg một cáh dễ dàng ta dùng hoá chất:

A. DD AgNO3 B. bột lưu huỳnh C. DD CuSO4 D. nước vôi trong



CÂU 41: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công thức cấu tạo thoả mãn công thức phân tử của X là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5



CÂU 42: Để phân biệt ba chất: hồ tinh bột, dung dịch Glucozơ, dung dịch KI đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:

A. O3 B. O2 C. DD I2 D. DD AgNO3/ NH3



CÂU 43: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc I có công thức phân tử C4H11N?

A. 4 B. 6 C. 8 D. 10



CÂU 44: Tơ thuộc loại tơ poliamit là:

A. tơ visco B. tơ nilon-6 C. tơ polieste D. tơ axetat



CÂU 45: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mõn điện hoá:

A. Thép cháy trong không khí khô B. Cho sắt vào dung dịch H2SO4 loãng

C. Kẽm bị phá huỷ trong khí Cl2 D. Thép để lau ngày trong không khí ẩm.

CÂU 46: Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là:

A. Xiđerit B. Hematit C. Manhetit D. Pirit



CÂU 47: Khối lượng Al thu được khi điện phân nóng chảy 10,2 tấn Al2O3 (hiệu suất quá trình điện phân là 90%) là:

A. 4,86 tấn B. 5,40 tấn C. 6,00 tấn D. 4,50 tấn



CÂU 48: Hỗn hợp (Fe + Cu) tác dụng với dung dịch HNO3, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan. Chất tan đó là:

A. Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. HNO3






Каталог: assets
assets -> Tên: lớp: 12 / phòng thi:… sbd: …
assets -> SỞ giáo dục và ĐÀo tạo tp. ĐÀ NẴng đỀ kiểm tra học kỳ 1 trưỜng thpt quang trung môN: tiếng anh lớP 11
assets -> 1. Kiến thức : hs phải làm được 1 tiêu bản tbtv ( tb vảy hành hoặc tb thịt quả cà chua chín). Kĩ năng
assets -> CHÙm tên sách về thăng long hà NỘI 1000 CÂu hỏi- đÁp về thăng long hà NỘI
assets -> PHÇn a: C¢u hái sö Dông atlat bài 1: VỊ trí ĐỊa lí VÀ phạm VI lãnh thổ
assets -> Trường thpt thái Phiên Tổ Địa lí ĐỀ CƯƠng ôn tậP ĐỊa lý 12
assets -> ĐỀ thi thử ĐẠi học cao đẲng năm họC 2008 2009 LẦn I
assets -> ĐỀ thi thử ĐẠi học cao đẲng năm họC 2012-2013 -lần II

tải về 53 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương