8.2.5
|
Các bình cứu hỏa xách tay được bố trí ở mỗi lối đi tới các không gian chở ôtô
Portable fire extinguishers are fitted at each access to vehicle spaces
|
|
8.2.6
|
Mỗi không gian loại đặc biệt được trang bị ít nhất 3 đầu phun sương và 1 thiết bị dập cháy bằng bọt xách tay (trên tàu phải có tối thiểu 2 thiết bị dập cháy bằng bọt xách tay)
Each special category space is provided with at least 3 water fog applicators and 1 portable foam applicator (at leasttwo portable foam applicators are available onboard)
|
|
8.2.7
|
Các không gian chở ôtô được trang bị hệ thống thông gió cưỡng bức
Vehicle spaces are provided with power ventilation system
|
|
8.2.8
|
Lượng khí luân chuyển trong một giờ được cung cấp hệ thống thông gió cưỡng bức nêu ở 8.2.7 (không nhỏ hơn 6)
Number of air changes per hour provided with power ventilation system mentioned in 8.2.7 (not less than 6)
|
|
8.2.9
|
Bất kỳ việc mất thông gió nào trong các không gian chở ôtô được chỉ báo tại buồng lái
Any loss of ventination in the vehicle spaces is indicated on the navigating bridge
|
|
8.2.10
|
Ký hiệu “NO SMOCKING” được bố trí theo yêu cầu
“NO SMOCKING” signs arranged as required
|
|
8.2.11
|
Các thiết bị điện phòng nổ theo yêu cầu
Electrical equipment explosion protected as required
|
|
8.3
|
Khu vực hạ hoặc nâng người lên máy bay trực thăng
Helicopter landing or pickup areas
|
|
Vị trí trang bị chữa cháy cho boong trực thăng
Location of fire fighting appliances for heli deck
|
|
Đặc tính của thiết bị
Specification of equipment
|
Thiết bị phun bọt
Foam applicator unit
|
Sản lượng (5 phút)
Capacity (for 5 min)
|
|
Tốc độ xả
Discharge rate
|
|
Kiểu bọt
Foam type
|
|
Bình CO2
CO2 extinguisher
|
Tổng dung tích
Total capacity
|
|
Bộ quần áo chữa cháy
Fire mans outfit
|
Số lượng
No.
|
Vị trí
Location
|
|
|
Vòi rồng
Fire hoses
|
Số lượng
No.
|
Kiểu đầu phun
Type of nozzles
|
|
|
|
Các thiết bị khác như các dụng cụ dập cháy/ cấp cứu, mô tả chi tiết
Other equipments as fire/ rescue tools stored, give description
|
|
|
|
1 bộ bình bọt xách tay
1 portable foam applicator unit
|
|
|
1 bình bột 45 kg
1 45 kg powder appratus
|
|
|
Tàu chở dầu, bình bọt xách tay được thay bằng 2 súng phun bọt
For class notation tankers for oil the portable applicator replaced with 2 foam monitors
|
|
|
Sổ tay hướng dẫn và danh mục kiểm tra các biện pháp an toàn, quy trình và thiết bị yêu cầu
Operation manual including description and checklist of safety precautions, procudures and equipment requirement
|
|
8.4
|
Tàu chở hàng nguy hiểm
Ships carying dangerous goods
|
8.4.1
|
Hệ thống chữa cháy chính, có khả năng cung cấp nước ngay
Fire main system, immediate avaiability of water is provided
|
|
8.4.2
|
Đủ áp lực cung cấp cho 4 đầu phun theo áp lực yêu cầu
Pressure sufficient for delivering the required pressure through four nozzles
|
|
8.4.3
|
Phương tiện làm mát hiệu quả không gian dưới boong hàng
Means for effectively cooling the designated under deck cargo space
|
|
8.4.4
|
Nếu sử dụng các đầu phun nước cố định, ghi sản lượng phun
If water is used by fixed spraying nozzles specify application rate
|
|
8.4.5
|
Hệ thống phát hiện cháy hoặc phát hiện khói được trang bị cho các hầm hàng
Fire detection system or sample extraction smocke detection system fitted for cargo holds
|
|
8.4.6
|
Đặc tính của hệ thống thông gió cưỡng bức cho hầm hàng
Particulars of the power ventilation system for cargo hold
|
|
|
|
|
8.4.7
|
Bảo vệ người. Có trang bị 4 bộ quần áo bảo vệ thoả mãn phụ chương E Bộ luật BC
Personel protection. Four sets of protective clothing according to appendix E of the BC Code provided
|
|
8.4.8
|
Có trang bị bổ sung 2 dụng cụ thở
Additional two selfcontained breathing apparatus provided
|
|
8.4.9
|
Có trang bị các bình chữa cháy xách tay có tổng sản lượng 12 kg bột khô hoặc tương đương
Portable fire extinguishers with a total capacity of 12 kg dry powder or equivalent provided
|
|
8.4.10
|
Hệ thống hút khô được bố trí độc lập
Separate bilge system arranged as required
|
|
8.4.11
|
Các thiết bị điện phòng nổ theo yêu cầu
Electrical equipment explosion protected as required
|
|
8.4.12
|
Các vách buồng máy được cách ly theo yêu cầu
Engine room boundary insulated as required
|
|