No.:  record of approved cargo ship safety equipment



tải về 2.09 Mb.
trang15/16
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích2.09 Mb.
#22417
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




7.1.4

Mũ hoặc mặt nạ phòng khói có bơm khí và ống cấp khí (QĐ II-2/17.1.2.1)

Smoke helmet or smoke mask with air pump and hose (Reg. II-2/17.1.2.1)



Số

No.


Vị trí

Location


Kiểu

Type


Nhà chế tạo

Maker


Chiều dài ống

Hose length



Cơ quan phê duyệt

Approved by



  


     

     

     

     

     

  


     

     

     

     

     

  


     

     

     

     

     

  


     

     

     

     

     

  


     

     

     

     

     

  


     

     

     

     

     

  


     

     

     

     

     

7.1.5

Thiết bị thở cho lối thoát sự cố

Emergency escape breathing devices



Số

No.


Vị trí

Location


Kiểu

Type


Cơ quan phê duyệt

Approved by



  


     

     

     

  


     

     

     

  


     

     

     

  


     

     

     

  


     

     

     

  


     

     

     

  


     

     

     

7.2

Các đầu nối bờ quốc tế (QĐ II-2/19)

International shore connection (Reg. II-2/19)




Số lượng và vị trí các đầu nối bờ quốc tế trên tàu:

Number and locations of international shore connections onboard are the following



7.2.1

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     




8 CÁC TRANG BỊ ĐẶC BIỆT ĐỐI VỚI LOẠI TÀU RIÊNG

Special arrangements for certain ships

8.1

Tàu có buồng máy không cần người trực ca thường xuyên (QĐ II-1/ 48 và II-2/ 14)

Ships with periodically unattended machinery spaces (Reg. II-1/48 and II-2/14)

8.1.1

Hệ thống phát hiện và báo động cháy cố định kiểu được duyệt được trang bị để bảo vệ các buồng máy không cần người trực ca thường xuyên

A fixed fire detection and fire alarm system of an approved type is provided for protection of periodically unattended machinery spaces





8.1.2

Báo động bằng âm thanh và ánh sáng tại buồng lái khi có tín hiệu báo cháy

An audible and visual alarm is activated on the navigating bridge in case of fire signal





8.1.3

Báo động bằng âm thanh và ánh sáng tại buồng sĩ quan máy có trách nhiệm khi có tín hiệu báo cháy

An audible and visual alarm is activated in the office of a responsible engineer officer in case of fire signal





8.1.4

Khi buồng lái không có người trực, một báo động bằng âm thanh và ánh sáng, khi có tín hiệu cháy, xuất hiện tại vị trí có thuyền viên có trách nhiệm đang trực ca

When the navigating bridge is unmanned, an audible and visual alarm, in case of fire signal, is activated in the place where a responsible crew member is on duty





8.1.5

Các vị trí điều khiển từ xa các cửa hút nước biển, các cửa xả nước la canh đặt dưới đường nước của hệ thống hút khô thông biển lắp đặt trong buồng máy không có người trực ca thường xuyên, được bố trí ở các vị trí như sau:

Remote controls of sea inlets, discharges below the waterline of bilge injections, installed in unattended machinery spaces, are located as follows:






     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

8.2

Tàu có các không gian loại đặc biệt và các hầm hàng khác dự định chở ôtô có sẵn nhiên liệu trong các két của chúng (QĐ II-2/ 37; 38; 53.2)

Ships with special category spaces and other cargo spaces intended for the carriage of motor vihicles with fuel in their tanks for their own propulsion (Reg. II-2/37; 38; 53.2)

8.2.1

Hệ thống phát hiện và báo động cháy cố định kiểu được duyệt được trang bị để bảo vệ các không gian chở ôtô

A fixed fire detection and fire alarm system of an approved type is provided type is provided for protection of vehicle spaces





8.2.2

Các trang bị chữa cháy yêu cầu bởi Quy định II-2/ 37 hoặc II-2/ 38, tùy quy định nào phù hợp, được trang bị để bảo vệ các không gian chở ôtô

Fire extinguishing arrangements as required by Regulation II-2/37 or II-2/38, as appropriate, are provided for protection of vehicle spaces





8.2.3

Các không gian chở ôtô được bảo vệ bằng một hệ thống chữa cháy bằng phun nước áp lực, hệ thống này được trang bị hệ thống xả và bơm đặc biệt (thay thế cho 8.2.4)

Vehicle spaces protected by a pressure water spraying fire extinguishing system are provided with special drainage and pumping arrangements (alternative to 8.2.4)





8.2.4

Thông báo ổn định về việc có thể tạo nên mặt thoáng tự do do việc hoạt động của các hệ thống chữa cháy có trang bị hệ thống xả và bơm đặc biệt (thay thế cho 8.2.3)

Stability information about possible buid-up of free surfaces due to operation of the fire-extinguishing system are provided with special drainage and pumping arrangements (alternative to 8.2.3)








8.2.5

Các bình cứu hỏa xách tay được bố trí ở mỗi lối đi tới các không gian chở ôtô

Portable fire extinguishers are fitted at each access to vehicle spaces





8.2.6

Mỗi không gian loại đặc biệt được trang bị ít nhất 3 đầu phun sương và 1 thiết bị dập cháy bằng bọt xách tay (trên tàu phải có tối thiểu 2 thiết bị dập cháy bằng bọt xách tay)

Each special category space is provided with at least 3 water fog applicators and 1 portable foam applicator (at leasttwo portable foam applicators are available onboard)





8.2.7

Các không gian chở ôtô được trang bị hệ thống thông gió cưỡng bức

Vehicle spaces are provided with power ventilation system





8.2.8

Lượng khí luân chuyển trong một giờ được cung cấp hệ thống thông gió cưỡng bức nêu ở 8.2.7 (không nhỏ hơn 6)

Number of air changes per hour provided with power ventilation system mentioned in 8.2.7 (not less than 6)





8.2.9

Bất kỳ việc mất thông gió nào trong các không gian chở ôtô được chỉ báo tại buồng lái

Any loss of ventination in the vehicle spaces is indicated on the navigating bridge





8.2.10

Ký hiệu “NO SMOCKING” được bố trí theo yêu cầu

“NO SMOCKING” signs arranged as required





8.2.11

Các thiết bị điện phòng nổ theo yêu cầu

Electrical equipment explosion protected as required





8.3

Khu vực hạ hoặc nâng người lên máy bay trực thăng

Helicopter landing or pickup areas




Vị trí trang bị chữa cháy cho boong trực thăng

Location of fire fighting appliances for heli deck



     

Đặc tính của thiết bị

Specification of equipment



Thiết bị phun bọt

Foam applicator unit



Sản lượng (5 phút)

Capacity (for 5 min)



     

Tốc độ xả

Discharge rate



     

Kiểu bọt

Foam type



     

Bình CO2

CO2 extinguisher



Tổng dung tích

Total capacity



     

Bộ quần áo chữa cháy

Fire mans outfit



Số lượng

No.


Vị trí

Location


     


     

Vòi rồng

Fire hoses



Số lượng

No.


Kiểu đầu phun

Type of nozzles



     


     




Các thiết bị khác như các dụng cụ dập cháy/ cấp cứu, mô tả chi tiết

Other equipments as fire/ rescue tools stored, give description






     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     







1 bộ bình bọt xách tay

1 portable foam applicator unit








1 bình bột 45 kg

1 45 kg powder appratus








Tàu chở dầu, bình bọt xách tay được thay bằng 2 súng phun bọt

For class notation tankers for oil the portable applicator replaced with 2 foam monitors








Sổ tay hướng dẫn và danh mục kiểm tra các biện pháp an toàn, quy trình và thiết bị yêu cầu

Operation manual including description and checklist of safety precautions, procudures and equipment requirement





8.4

Tàu chở hàng nguy hiểm

Ships carying dangerous goods

8.4.1

Hệ thống chữa cháy chính, có khả năng cung cấp nước ngay

Fire main system, immediate avaiability of water is provided





8.4.2

Đủ áp lực cung cấp cho 4 đầu phun theo áp lực yêu cầu

Pressure sufficient for delivering the required pressure through four nozzles





8.4.3

Phương tiện làm mát hiệu quả không gian dưới boong hàng

Means for effectively cooling the designated under deck cargo space





8.4.4

Nếu sử dụng các đầu phun nước cố định, ghi sản lượng phun

If water is used by fixed spraying nozzles specify application rate



     

8.4.5

Hệ thống phát hiện cháy hoặc phát hiện khói được trang bị cho các hầm hàng

Fire detection system or sample extraction smocke detection system fitted for cargo holds





8.4.6

Đặc tính của hệ thống thông gió cưỡng bức cho hầm hàng

Particulars of the power ventilation system for cargo hold









     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     




8.4.7

Bảo vệ người. Có trang bị 4 bộ quần áo bảo vệ thoả mãn phụ chương E Bộ luật BC

Personel protection. Four sets of protective clothing according to appendix E of the BC Code provided





8.4.8

Có trang bị bổ sung 2 dụng cụ thở

Additional two selfcontained breathing apparatus provided





8.4.9

Có trang bị các bình chữa cháy xách tay có tổng sản lượng 12 kg bột khô hoặc tương đương

Portable fire extinguishers with a total capacity of 12 kg dry powder or equivalent provided





8.4.10

Hệ thống hút khô được bố trí độc lập

Separate bilge system arranged as required





8.4.11

Các thiết bị điện phòng nổ theo yêu cầu

Electrical equipment explosion protected as required





8.4.12

Các vách buồng máy được cách ly theo yêu cầu

Engine room boundary insulated as required





Каталог: images -> documents
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
documents -> CỤC ĐĂng kiểm việt nam
documents -> QuyếT ĐỊnh của thủ TƯỚng chính phủ SỐ 276/2006/QĐ-ttg ngàY 4 tháng 12 NĂM 2006 VỀ giá BÁN ĐIỆn thủ TƯỚng chính phủ
documents -> Nghị ĐỊnh số 47/2010/NĐ-cp ngàY 06 tháng 05 NĂM 2010 CỦa chính phủ quy đỊnh xử phạt hành chính về HÀNH VI VI phạm pháp luật lao đỘNG
documents -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc BÁo cáo hoạT ĐỘng y tế CƠ SỞ
documents -> Số hồ sơ: /vslđ HỒ SƠ VỆ sinh lao đỘNG
documents -> Mẫu (Form) nc13 Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2015/tt-bca
documents -> THÔng tư CỦa bộ CÔng thưƠng số 10/2008/tt-bct ngàY 25 tháng 7 NĂM 2008
documents -> BỘ lao đỘng-thưƠng binh và XÃ HỘI
documents -> NghÞ ®Þnh cña ChÝnh phñ Sè 67/2001/N§-cp ngµy 01 th¸ng 10 n¨m 2001 Ban hµnh c¸c danh môc chÊt ma tuý vµ tiÒn chÊt

tải về 2.09 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương