Cách Viết – Âm Hán Việt
| Ý Nghĩa |
|
1. 一 nhất
| số một |
|
2. 〡 cổn
| nét sổ |
|
3. 丶 chủ
| điểm, chấm |
|
4. 丿 phiệt
| nét sổ xiên qua trái |
|
5. 乙 ất
| vị trí thứ 2 trong thiên can |
|
6. 亅 quyết
| nét sổ có móc |
|
7. 二 nhị
| số hai |
|
8. 亠 đầu
| (không có nghĩa) |
|
9. 人 nhân
| người |
|
10. 儿 nhân
| người |
|
11. 入 nhập
| vào |
|
12. 八 bát
| số tám |
|
13. 冂 quynh
| vùng biên giới xa; hoang địa |
|
14. 冖 mịch
| trùm khăn lên |
|
15. 冫 băng
| nước đá |
|
16. 几 kỷ
| ghế dựa |
|
17. 凵 khảm
| há miệng |
|
18. 刀(刂) đao
| con dao, cây đao (vũ khí) |
|
19. 力 lực
| sức mạnh |
|
20. 勹 bao
| bao bọc |
|
21. 匕 chuỷ
| cái thìa (cái muỗng |
|
22. 匚 phương
| tủ đựng |
|
23. 匚 hễ
| che đậy, giấu giếm |
|
24. 十 thập
| số mười |
|
25. 卜 bốc
| xem bói |
|
26. 卩tiết
| đốt tre |
|
27. 厂 hán
| sườn núi, vách đá |
|
28. 厶 khư, tư
| riêng tư |
|
29. 又 hựu
| lại nữa, một lần nữa |
|
30. 口 khẩu
| cái miệng |
|
31. 囗 vi
| vây quanh |
|
32. 土 thổ
| đất |
|
33. 士 sĩ
| kẻ sĩ |
|
34. 夂 suy
| đi chậm |
|
35. 夊 truy
| đến sau, theo |
|
36. 夕 tịch
| đêm tối |
|
37. 大 đại
| to lớn |
|
38. 女 nữ
| nữ giới, con gái, đàn bà |
|
39. 子 tử
| con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài» |
|
40. 宀 miên
| mái nhà, mái che |
|
41. 寸 thốn
| đơn vị «tấc» (đo chiều dài) |
|
42. 小 tiểu
| nhỏ bé |
|
43. 尢 uông
| yếu đuối |
|
44. 尸 thi
| xác chết, thây ma |
|
45. 屮 triệt
| mầm non, cỏ non mới mọc |
|
46. 山 sơn
| núi non |
|
47. 川,巛 xuyên
| sông ngòi |
|
48. 工 công
| người thợ, công việc |
|
49. 己 kỷ
| bản thân mình |
|
50. 巾 cân
| cái khăn |
|
51. 干 can
| thiên can, can dự |
|
52. 幺 yêu
| nhỏ nhắn |
|
53. 广 nghiễm
| mái nhà |
|
54. 廴 dẫn
| bước dài |
|
55. 廾 củng
| chắp tay |
|
56. 弋 dặc
| bắn, chiếm lấy |
|
57. 弓 cung
| cái cung (để bắn tên) |
|
58. 彐 kệ
| đầu con nhím |
|
59 彡 sam
| lông tóc dài |
|
60. 彳 xích
| bước chân trái |
|
61. 心 (忄) tâm
| quả tim, tâm trí, tấm lòng |
|
62. 戈 qua
| cây qua (một thứ binh khí dài) |
|
63. 户hộ
| cửa một cánh |
|
64. 手 (扌) thủ
| tay |
|
65. 支 chi
| cành nhánh |
|
66. 攴 (攵) phộc
| đánh khẽ |
|
67. 文 văn
| vẻ, văn vẻ, văn chương, vẻ sáng |
|
68. 斗 đẩu
| cái đấu để đong |
|
69. 斤 cân
| cái búa, rìu |
|
70. 方 phương
| vuông |
|
71. 无(旡) vô
| không |
|
72. 日 nhật
| ngày, mặt trời |
|
73. 曰 viết
| Nói rằng |
|
74. 月 nguyệt
| tháng, mặt trăng |
|
75. 木 mộc
| gỗ, cây cối |
|
76. 欠 khiếm
| khiếm khuyết, thiếu vắng |
|
77. 止 chỉ
| dừng lại |
|
78. 歹 đãi
| xấu xa, tệ hại |
|
79. 殳 thù
| binh khí dài |
|
80. 毋 vô
| chớ, đừng |
|
81. 比 tỷ
| so sánh |
|
82. 毛 mao
| lông |
|
83. 氏 thị
| họ |
|
84. 气 khí
| hơi nước |
|
85. 水 (氵,氺) thuỷ
| nước |
|
86. 火 (灬) hỏa
| Lửa |
|
87. 爪 trảo
| móng vuốt cầm thú |
|
88. 父 phụ
| Cha |
|
89. 爻 hào
| hào âm, hào dương (Kinh Dịch) |
|
90. 爿(丬) tường
| mảnh gỗ, cái giường |
|
91. 片 phiến
| mảnh, tấm, miếng |
|
92. 牙 nha
| Răng |
|
93. 牛 (牜) ngưu
|
Trâu
|
|
94. 犬 (犭) khuyển
| con chó |
|
95.玄 huyền
| màu đen huyền, huyền bí |
|
96. 玉 ngọc
| đá quý, ngọc |
|
97. 瓜 qua
| quả dưa |
|
98. 瓦 ngõa
| Ngói |
|
99. 甘 cam
| ngọt |
|
100. 生 sinh
| sinh sôi, sinh sống, nảy nở |
|
101. 用 dụng
| Dùng |
|
102. 田 điền
| ruộng |
|
103. 疋 ( 匹、 ) thất
| đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) |
|
104. 疒 nạch
|
bệnh tật
|
|
105. 癶 bát
| gạt ngược lại, trở lại |
|
106. 白 bạch
| màu trắng |
|
107. 皮 bì
| Da |
|
108. 皿 mãnh
| bát dĩa |
|
109. 目(罒) mục
| mắt |
|
110. 矛 mâu
| cây giáo để đâm |
|
111. 矢 thỉ
| Cây tên, mũi tên |
|
112. 石 thạch
| Đá |
|
113. 示 (礻) thị; kỳ
| chỉ thị; thần đất |
|
114. 禸 nhựu
| vết chân, lốt chân |
|
115. 禾 hòa
| Lúa |
|
116. 穴 huyệt
| hang lỗ |
|
117. 立 lập
| đứng, thành lập |
|
118. 竹( ) trúc
| tre, trúc |
|
119. 米 mễ
| gạo |
|
120. 糸 (糹,纟) mịch
| sợi tơ nhỏ |
|
121. 缶 phẫu
| đồ sành |
|
122. 网(罒,罓) võng
| cái lưới |
|
123. 羊( ) dương
| con dê |
|
124. 羽 (羽)vũ
| lông vũ |
|
125. 老 lão
| Già |
|
126. 而 nhi
| mà, và |
|
127. 耒 lỗi
| cái cày |
|
128. 耳 nhĩ
| tai (lỗ tai) |
|
129. 聿 duật
| cây bút |
|
130. 肉 nhục
| thịt |
|
131. 臣 thần
| bầy tôi |
|
132. 自 tự
| tự bản thân, kể từ |
|
133. 至 chí
| đến |
|
134. 臼 cữu
| cái cối giã gạo |
|
135. 舌 thiệt
| cái lưỡi |
|
136. 舛 suyễn
| sai suyễn, sai lầm |
|
137. 舟 chu
| cái thuyền |
|
138. 艮 cấn
| quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng |
|
139. 色 sắc
| màu, dáng vẻ, nữ sắc |
|
140. 艸 (艹) thảo
| cỏ |
|
141.虍 hổ
| vằn vện của con hổ |
|
142. 虫 trùng
| sâu bọ |
|
143. 血 huyết
| Máu |
|
144. 行 hành
| đi, thi hành, làm được |
|
145. 衣(衤) y
| Áo |
|
146. 襾 á
| che đậy, úp lên |
|
147. 見(见) kiến
| trông thấy |
|
148. 角 giác
| góc, sừng thú |
|
149. 言 ngôn
| Nói |
|
150. 谷 cốc
| khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng |
|
151. 豆 đậu
| hạt đậu, cây đậu |
|
152. 豕 thỉ
| con heo, con lợn |
|
153. 豸 trãi
| loài sâu không chân |
|
154. 貝 (贝)bối
| vật báu |
|
155. 赤 xích
| màu đỏ |
|
156. 走(赱) tẩu
| đi, chạy |
|
157. 足 túc
| chân, đầy đủ |
|
158. 身 thân
| thân thể, thân mình |
|
159. 車 (车) xa
| chiếc xe |
|
160. 辛 tân
| Cay |
|
161. 辰 thần
| nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi) |
|
162. 辵(辶) sước
| chợt bước đi chợt dừng lại |
|
163. 邑(阝) ấp
| |
|
164. 酉 dậu
| một trong 12 địa chi |
|
165. 釆 biện
| phân biệt |
|
166. 里 lý
| dặm; làng xóm |
|
167. 金 kim
| kim loại (nói chung); vàng |
|
168. 長 (镸 ,长) trường
| dài; lớn (trưởng) |
|
169. 門 (门) môn
| cửa hai cánh |
|
170. 阜 (阝) phụ
| Đống đất, gò đất |
|
171. 隶 đãi
| kịp, kịp đến |
|
172. 隹 truy, chuy
| chim non |
|
173. 雨 vũ
| Mưa |
|
174. 青 (靑)thanh
| màu xanh |
|
175. 非 phi
| không |
|
176. 面 (靣)diện
| mặt, bề mặt |
|
177. 革 cách
| da thú; thay đổi, cải cách |
|
178. 韋 (韦) vi
| da đã thuộc rồi |
|
179. 韭 phỉ, cửu
| rau phỉ (hẹ) |
|
180. 音 âm
| âm thanh, tiếng |
|
181. 頁(页) hiệt
| đầu; trang giấy |
|
182. 風(凬, 风) phong
| Gió |
|
183. 飛 (飞 ) phi
| Bay |
|
184. 食 (飠,饣 ) thực
| Ăn |
|
185. 首 thủ
| đầu |
|
186. 香 hương
|
mùi hương, hương thơm
|
|
187. 馬 (马) mã
| con ngựa |
|
188. 骨 cốt
| xương |
|
189. 高 cao
| Cao |
|
190. 髟 bưu, tiêu (sam)
| tóc dài; (cỏ phủ mái nhà) |
|
191. 鬥 (斗) đấu
| đánh nhau, chống nhau, chiến đấu |
|
192. 鬯 sưởng
|
ủ rượu nếp; bao đựng cây cung
|
|
193. 鬲 cách
| tên một con sông xưa; nồi, chõ |
|
194. 鬼 quỷ
| con quỷ |
|
195. 魚 (鱼) ngư
| con cá |
|
196. 鳥(鸟) điểu
| con chim |
|
197. 鹵 lỗ
| đất mặn |
|
198. 鹿 lộc
| con hươu |
|
199. 麥 (麦)mạch
| lúa mạch |
|
200. 麻 ma
| cây gai |
|
201. 黃 hoàng
| màu vàng |
|
202. 黍 thử
| lúa nếp |
|
203. 黑 hắc
| màu đen |
|
204. 黹 chỉ
| may áo, khâu vá |
|
205. 黽 mãnh
| loài bò sát,
con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
|
|
206. 鼎 đỉnh
| cái đỉnh |
|
207. 鼓 cổ
| cái trống |
|
208. 鼠 thử
| con chuột |
|
209. 鼻 tỵ
| cái mũi |
|
210. 齊 (斉,齐 ) tề
| ngang bằng, bằng nhau, cùng nhau |
|
211. 齒(齿,歯 ) xỉ
| răng |
|
212. 龍(龙 ) long
| con rồng |
|
213. 龜 (亀,龟) quy
| con rùa |
|
214. 龠 dược
| sáo 3 lỗ |
|
Theo thống kê của Đại học Yale (trong Dictionary of Spoken Chinese, 1966), các chữ Hán có tần số sử dụng cao nhất thường thường thuộc 50 bộ thủ sau đây:
1. 人 nhân (亻) - bộ 9
2. 刀 đao (刂) - bộ 18
3. 力 lực - bộ 19
4. 口 khẩu - bộ 30
5. 囗 vi - bộ 31
6. 土 thổ - bộ 32
7. 大 đại - bộ 37
8. 女 nữ - bộ 38
9. 宀 miên - bộ 40
10. 山 sơn - bộ 46
11. 巾 cân - bộ 50
12. 广 nghiễm - bộ 53
13. 彳 xích - bộ 60
14. 心 tâm (忄) - bộ 61
15. 手 thủ (扌) - bộ 64
16. 攴 phộc (攵) - bộ 66
17. 日 nhật - bộ 72
18. 木 mộc - bộ 75
19. 水 thuỷ (氵) - bộ 85
20. 火 hoả (灬) - bộ 86
21. 牛 ngưu - bộ 93
22. 犬 khuyển (犭) - bộ 94
23. 玉 ngọc - bộ 96
24. 田 điền - bộ 102
25. 疒 nạch - bộ 104
|
26. 目 mục - bộ 109
27. 石 thạch - bộ 112
28. 禾 hoà - bộ 115
29. 竹 trúc - bộ 118
30. 米 mễ - bộ 119
31. 糸 mịch - bộ 120
32. 肉 nhục (月 ) - bộ 130
33. 艸 thảo (艹) - bộ 140
34. 虫 trùng - bộ 142
35. 衣 y (衤) - bộ 145
36. 言 ngôn - bộ 149
37. 貝 bối - bộ 154
38. 足 túc - bộ 157
39. 車 xa - bộ 159
40. 辶 sước - bộ 162
41. 邑 ấp阝+ (phải) - bộ 163
42. 金 kim - bộ 167
43. 門 môn - bộ 169
44. 阜 phụ 阝- (trái) - bộ 170
45. 雨 vũ - bộ 173
46. 頁 hiệt - bộ 181
47. 食 thực - bộ 184
48. 馬 mã - bộ 187
49. 魚 ngư - bộ 195
50. 鳥 điểu - bộ 196
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |