[ơ Hà Nội, ngày 5 tháng 4 năm 2012



tải về 444.13 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích444.13 Kb.
#22586
1   2   3   4

Tình hình thực hiện so với kế hoạch: So sánh kết quả đạt được trong năm so với các chỉ tiêu kế hoạch và các chỉ tiêu năm liền kề. Phân tích cụ thể nguyên nhân dẫn đến việc không đạt/ đạt/vượt các chỉ tiêu so với kế hoạch và so với năm liền kề.


  1. Tổ chức và nhân sự

  • Danh sách Ban điều hành: (Danh sách, tóm tắt lý lịch và tỷ lệ sở hữu cổ phần có quyền biểu quyết và các chứng khoán khác do công ty phát hành của Tổng Giám đốc, các Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng và các cán bộ quản lý khác).

  • Những thay đổi trong ban điều hành: (Liệt kê các thay đổi trong Ban điều hành trong năm).

  • Số lượng cán bộ, nhân viên. Tóm tắt chính sách và thay đổi trong chính sách đối với người lao động.

  1. Tình hình đầu tư, tình hình thực hiện các dự án
  1. Các khoản đầu tư lớn: Nêu các khoản đầu tư lớn được thực hiện trong năm (bao gồm các khoản đầu tư tài chính và các khoản đầu tư dự án), tình hình thực hiện các dự án lớn. Đối với trường hợp công ty đã chào bán chứng khoán để thực hiện các dự án, cần nêu rõ tiến độ thực hiện các dự án này và phân tích nguyên nhân dẫn đến việc đạt/không đạt tiến độ đã công bố và cam kết).


  2. Các công ty con, công ty liên kết: (Tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của các công ty con, công ty liên kết).

  1. Tình hình tài chính

  1. Tình hình tài chính

Chỉ tiêu

Năm X-1

Năm X

% tăng giảm

* Đối với tổ chức không phải là tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:

Tổng giá trị tài sản

Doanh thu thuần

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

Lợi nhuận khác

Lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận sau thuế

Tỷ lệ lợi nhuận trả cổ tức



* Đối với tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:

Tổng giá trị tài sản

Doanh thu

Thuế và các khoản phải nộp

Lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận sau thuế












  • Các chỉ tiêu khác: (tùy theo đặc điểm riêng của ngành, của công ty để làm rõ kết quả hoạt động kinh doanh trong hai năm gần nhất).

  1. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu

Các chỉ tiêu

Năm X - 1

Năm X

Ghi chú

  1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán

  • Hệ số thanh toán ngắn hạn:

TSLĐ/Nợ ngắn hạn

  • Hệ số thanh toán nhanh:

TSLĐ - Hàng tồn kho

Nợ ngắn hạn












  1. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn

  • Hệ số Nợ/Tổng tài sản

  • Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu










  1. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động

  • Vòng quay hàng tồn kho:

Giá vốn hàng bán

Hàng tồn kho bình quân



  • Doanh thu thuần/Tổng tài sản










  1. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời

  • Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

  • Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu

  • Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản

  • Hệ số Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần

. . . . . . . . .









Đối với tổ chức tín dụng và tổ chức tài chính phi ngân hàng:



Chỉ tiêu

Năm X-1

Năm X

Ghi chú

1. Quy mô vốn










  • Vốn điều lệ










  • Tổng tài sản có










  • Tỷ lệ an toàn vốn










2. Kết quả hoạt động kinh doanh










  • Doanh số huy động tiền gửi



















  • Doanh số thu nợ










  • Nợ quá hạn










  • Nợ khó đòi










  • Hệ số sử dụng vốn










  • Tỷ lệ nợ bảo lãnh quá hạn/Tổng số dư bảo lãnh










  • Tỷ lệ nợ quá hạn/Tổng dư nợ










  • Tỷ lệ nợ khó đòi/Tổng dư nợ










3. Khả năng thanh khoản










  • Khả năng thanh toán ngay










  • Khả năng thanh toán chung










  1. Cơ cấu cổ đông, thay đổi vốn đầu tư của chủ sở hữu

  1. Cổ phần: Nêu tổng số cổ phần và loại cổ phần đang lưu hành, số lượng cổ phần chuyển nhượng tự do và số lượng cổ phần bị hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật, Điều lệ công ty hay cam kết của người sở hữu. Trường hợp công ty có chứng khoán giao dịch tại nước ngoài hay bảo trợ việc phát hành và niêm yết chứng khoán tại nước ngoài, cần nêu rõ thị trường giao dịch, số lượng chứng khoán được giao dịch hay được bảo trợ và các thông tin quan trọng liên quan đến quyền, nghĩa vụ của công ty liên quan đến chứng khoán giao dịch hoặc được bảo trợ tại nước ngoài.

  2. Cơ cấu cổ đông: Nêu cơ cấu cổ đông phân theo các tiêu chí tỷ lệ sở hữu (cổ đông lớn, cổ đông nhỏ); cổ đông tổ chức và cổ đông cá nhân; cổ đông trong nước và cổ đông nước ngoài, cổ đông nhà nước và các cổ đông khác.

  3. Tình hình thay đổi vốn đầu tư của chủ sở hữu: Nêu các đợt tăng vốn cổ phần trong năm bao gồm các đợt chào bán ra công chúng, chào bán riêng lẻ, chuyển đổi trái phiếu, chuyển đổi chứng quyền, phát hành cổ phiếu thưởng, trả cổ tức bằng cổ phiếu...vvv thành cổ phần.

  4. Giao dịch cổ phiếu quỹ: Nêu số lượng cổ phiếu quỹ hiện tại, liệt kê các giao dịch cổ phiếu quỹ đã thực hiện trong năm bao gồm thời điểm thực hiện giao dịch, giá giao dịch và đối tượng giao dịch.

  5. Các chứng khoán khác: nêu các đợt phát hành chứng khoán khác đã thực hiện trong năm. Nêu số lượng, đặc điểm các loại chứng khoán khác hiện đang lưu hành và các cam kết chưa thực hiện của công ty với cá nhân, tổ chức khác (bao gồm cán bộ công nhân viên, người quản lý của công ty) liên quan đến việc phát hành chứng khoán.

  1. Báo cáo và đánh giá của Ban Giám đốc (Ban Giám đốc báo cáo và đánh giá về tình hình mọi mặt của công ty)

Báo cáo và đánh giá của Ban Giám đốc tối thiểu phải bao gồm các nội dung sau:

  1. Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

  • Phân tích tổng quan về hoạt động của công ty so với kế hoạch/dự tính và các kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trước đây. Trường hợp kết quả sản xuất kinh doanh không đạt kế hoạch thì nêu rõ nguyên nhân và trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với việc không hoàn thành kế hoạch sản xuất kinh doanh (nếu có).

  • Những tiến bộ công ty đã đạt được .

  1. Tình hình tài chính

  1. Tình hình tài sản

Phân tích tình hình tài sản, biến động tình hình tài sản (phân tích, đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản, nợ phải thu xấu, tài sản xấu ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh).

  1. Tình hình nợ phải trả

  • Tình hình nợ hiện tại, biến động lớn về các khoản nợ.

  • Phân tích nợ phải trả xấu, ảnh hưởng chênh lệch của tỉ lệ giá hối đoái đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, ảnh hưởng chênh lệch lãi vay.

  1. Những cải tiến về cơ cấu tổ chức, chính sách, quản lý

  2. Kế hoạch phát triển trong tương lai

  3. Giải trình của Ban Giám đốc đối với ý kiến kiểm toán (nếu có)- (Trường hợp ý kiến kiểm toán không phải là ý kiến chấp thuận toàn phần).

  1. Đánh giá của Hội đồng quản trị về hoạt động của Công ty

  1. Đánh giá của Hội đồng quản trị về các mặt hoạt động của Công ty

  2. Đánh giá của Hội đồng quản trị về hoạt động của Ban Giám đốc công ty

  3. Các kế hoạch, định hướng của Hội đồng quản trị

  1. Quản trị công ty (Tổ chức chào bán trái phiếu ra công chúng hoặc niêm yết trái phiếu không phải là công ty đại chúng không bắt buộc phải công bố các thông tin tại Mục này).

  1. Hội đồng quản trị

  1. Thành viên và cơ cấu của Hội đồng quản trị: (danh sách thành viên Hội đồng quản trị, tỷ lệ sở hữu cổ phần có quyền biểu quyết và các chứng khoán khác do công ty phát hành, nêu rõ thành viên độc lập, thành viên không điều hành và các thành viên khác; số lượng chức danh thành viên hội đồng quản trị do từng thành viên Hội đồng quản trị của công ty nắm giữ tại các công ty khác).

  2. Các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị: (Liệt kê các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị và thành viên trong từng tiểu ban).

  3. Hoạt động của Hội đồng quản trị: đánh giá hoạt động của Hội đồng quản trị, nêu cụ thể số lượng các cuộc họp Hội đồng quản trị, nội dung và kết quả của các cuộc họp.

  4. Hoạt động của thành viên Hội đồng quản trị độc lập không điều hành.

  5. Hoạt động của các tiểu ban trong Hội đồng quản trị: (đánh giá hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị, nêu cụ thể số lượng các cuộc họp của từng tiểu ban, nội dung và kết quả của các cuộc họp).

  6. Danh sách các thành viên Hội đồng quản trị có chứng chỉ đào tạo về quản trị công ty. Danh sách các thành viên Hội đồng quản trị tham gia các chương trình về quản trị công ty trong năm.

  1. Ban Kiểm soát

  1. Thành viên và cơ cấu của Ban kiểm soát: (danh sách thành viên Ban kiểm soát, tỷ lệ sở hữu cổ phần có quyền biểu quyết và các chứng khoán khác do công ty phát hành).

  2. Hoạt động của Ban kiểm soát: (đánh giá hoạt động của Ban kiểm soát, nêu cụ thể số lượng các cuộc họp của Ban kiểm soát, nội dung và kết quả của các cuộc họp).

  1. Các giao dịch, thù lao và các khoản lợi ích của Hội đồng quản trị, Ban giám đốc và Ban kiểm soát

  1. Lương, thưởng, thù lao, các khoản lợi ích: (Lương,thưởng, thù lao, các khoản lợi ích khác và chi phí cho từng thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc và các cán bộ quản lý. Giá trị các khoản thù lao, lợi ích và chi phí này phải được công bố chi tiết cho từng người, ghi rõ số tiền cụ thể. Các khoản lợi ích phi vật chất hoặc các khoản lợi ích chưa thể/không thể lượng hoá bằng tiền cần được liệt kê và giải trình đầy đủ).

  2. Giao dịch cổ phiếu của cổ đông nội bộ: (Thông tin về các giao dịch cổ phiếu của các thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc), Kế toán trưởng, các cán bộ quản lý, Thư ký công ty, cổ đông lớn và những người liên quan tới các đối tượng nói trên).

  3. Hợp đồng hoặc giao dịch với cổ đông nội bộ: (Thông tin về hợp đồng, hoặc giao dịch đã được ký kết hoặc đã được thực hiện trong năm với công ty, các công ty con, các công ty mà công ty nắm quyền kiểm soát của thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc), các cán bộ quản lý và những người liên quan tới các đối tượng nói trên).

  4. Việc thực hiện các quy định về quản trị công ty: (Nêu rõ những nội dung chưa thực hiện được theo quy định của pháp luật về quản trị công ty. Nguyên nhân, giải pháp và kế hoạch khắc phục/kế hoạch tăng cường hiệu quả trong hoạt động quản trị công ty).

  1. Báo cáo tài chính

  1. Ý kiến kiểm toán

  2. Báo cáo tài chính được kiểm toán (Báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán bao gồm: Bảng cân đối kế toán; Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh; Báo cáo lưu chuyển tiền tệ; Bản thuyết minh Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật về kế toán và kiểm toán. Trường hợp theo quy định của pháp luật về kế toán và kiểm toán, công ty phải lập Báo cáo tài chính hợp nhất hoặc Báo cáo tài chính tổng hợp thì Báo cáo tài chính trình bày trong Báo cáo thường niên là Báo cáo tài chính hợp nhất đồng thời nêu địa chỉ công bố, cung cấp báo cáo tài chính của công ty mẹ hoặc Báo cáo tài chính tổng hợp).





Xác nhận của đại diện theo pháp luật của Công ty





Phụ lục số III

BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY

(Ban hành kèm theo Thông tư số .... /2012/TT-BTC ngày ... tháng ... năm 2012 của

Bộ Tài chính hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán)


Tên công ty

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



_________

_________________________________

Số:

………, ngày … tháng… năm…….


BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY

(6 tháng/năm)




Kính gửi:

  • Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

  • Sở Giao dịch Chứng khoán

- Tên công ty đại chúng:

- Địa chỉ trụ sở chính: Điện thoại: Fax: Email:

- Vốn điều lệ:

- Mã chứng khoán (nếu có):

I. Hoạt động của Hội đồng quản trị (Báo cáo 6 tháng/năm):


  1. Các cuộc họp của Hội đồng quản trị:




Stt

Thành viên HĐQT

Chức vụ

Số buổi họp tham dự

Tỷ lệ

Lý do không tham dự




Ông/bà...

















































2. Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Giám đốc (Tổng Giám đốc):

3. Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị:


II. Các Nghị quyết/Quyết định của Hội đồng quản trị (Báo cáo 6 tháng/năm):

­­­­­­

Stt

Số Nghị quyết/ Quyết định

Ngày

Nội dung














III. Thay đổi danh sách về người có liên quan của công ty đại chúng theo quy định tại khoản 34 Điều 6 Luật Chứng khoán (Báo cáo 6 tháng/năm):



STT

Tên tổ chức/cá nhân

Tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/ ĐKKD



Ngày cấp CMND/ ĐKKD

Nơi cấp

CMND/ ĐKKD



Địa chỉ

Thời điểm bắt đầu là người có liên quan

Thời điểm không còn là người có liên quan

Lý do




































































IV. Giao dịch của cổ đông nội bộ và người liên quan (Báo cáo 6 tháng/năm):


  1. Danh sách cổ đông nội bộ và người có liên quan



Stt

Tên tổ chức/cá nhân


Tài khoản giao dịch chứng khoán (nếu có)

Chức vụ tại công ty (nếu có)

Số CMND/ ĐKKD


Ngày cấp CMND/ ĐKKD


Nơi cấp


CMND/ ĐKKD

Địa chỉ


Số cổ phiếu sở hữu cuối kỳ

Tỷ lệ sở hữu cổ phiếu cuối kỳ

Ghi chú







































































  1. Giao dịch cổ phiếu:




Stt

Người thực hiện giao dịch

Quan hệ với cổ đông nội bộ

Số cổ phiếu sở hữu đầu kỳ

Số cổ phiếu sở hữu cuối kỳ

Lý do tăng, giảm (mua, bán, chuyển đổi, thưởng...)

Số cổ phiếu

Tỷ lệ

Số cổ phiếu

Tỷ lệ









































































3. Các giao dịch khác: (các giao dịch của cổ đông nội bộ/ cổ đông lớn và người liên quan với chính Công ty).


V. Các vấn đề cần lưu ý khác (Báo cáo 6 tháng/năm)


tải về 444.13 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương