Đề cương ôn tập Vật lý 12 LỜi nóI ĐẦU



tải về 3.32 Mb.
trang4/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích3.32 Mb.
#5417
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

Câu 174: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng:

A. B. C. D.



Câu 175: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:

A. B. C. D.



Câu 176. Hai dao động điều hoà có phương trình lần lượt là:. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. . B. . C. D. .



Câu 177. Một con lắc lò xo dao động theo phương trình . Vật qua vị trí vào những thời điểm nào ?

A. . B. . C. D. .


Câu 178: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và m/s2. Biên độ dao động của viên bi là

A. 16cm. B. 4 cm. C. cm. D. cm.



Câu 179: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm với f = 10Hz. Lúc t = 0 vật qua VTCB theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là :

A. x = 2cos(20πt - π/2)cm. B.x = 2cos(20πt + π/2)cm.

C. x = 4cos(20t -π/2)cm. D. x = 4cos(20πt + π/2)cm.

Câu 180: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng: A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.

Câu 181: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x=10cm vật có vận tốc . Chu kì dao động của vật là: A. 1s B. 0,5 C. 0,1s D. 5s

Câu 182: Vật dao động điều ḥa với phương trình: x = 8cos (ωt + π/2) (cm). Sau thời gian t1 = 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường S1 = 4cm. Sau khoảng thời gian t2 = 12,5 s (kể từ thời điểm ban đầu) vật đi được quãng đường:

A. 160 cm. B. 68cm C. 50 cm. D. 36 cm.



Câu 183: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = 12cos(50t - π/2)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = π/12(s), kể từ thời điểm gốc là (t = 0):

A. 6cm. B. 90cm. C. 102cm. D. 54cm.



Câu 184: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + /6) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x = 2cm theo chiều dương? A. 9/8 s B. 11/8 s C. 5/8 s D. 1,5 s

Câu 185: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t +/6)cm. Thời điểm thứ 2011 vật qua vị trí x=2cm. A. B. C. D. Đáp án khác

Câu 186: Một con lắc lò xo dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A = 2,5 cm. Biết lò xo có độ cứng k = 100 N/m và quả cầu có khối lượng 250 g. Lấy t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được trong /10s đầu tiên là: A. 2,5 cm B. 5 cm C. 7.5 cm D. 10 cm

Câu 187: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là

A. 1/2 B. 3. C. 2. D. 1/3

Câu 188: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 5 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 10 cm.

Câu 189: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là

A. B.

C. D.

Câu 190: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt - 5/6) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + /6) (cm). Dao động thứ hai có phương trình li độ là

A. x2 = 8cos(πt + /6) (cm). B. x2 = 2cos(πt + /6) (cm). C. x2 = 2cos(πt - 5/6) (cm). D.x2 = 8cos(πt - 5/6) (cm).

Câu 191: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5s và biên độ 3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là: A. 0,36 mJ B. 0,72 mJ C. 0,18 mJ D. 0,48 mJ

Câu 192: Một vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy 2=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng: A. 8 N. B. 6 N. C. 4 N. D. 2 N.

Câu 193: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5 thì con lắc dao động với chu kì là

A. 1,42 s. B. 2,00 s. C. 3,14 s. D. 0,71 s.



Câu 194: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số l2/l1 bằng: A. 0,81. B. 1,11. C. 1,23. D. 0,90.

Câu 195: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5cm và 6,0 cm; lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

A. 1,5cm B. 7,5cm. C. 5,0cm. D. 10,5cm.



Câu 196: Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 =8cm, A2 =15cm và lệch pha nhau /2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm.



Câu 197: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là:

A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D.32 cm



Câu 198: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là: A. 1s B. 0,5s C. 2,2s D. 2s

Câu 199: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là

A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.

Câu 200: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.

A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.


CHƯƠNG II : SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

Câu 1. Sóng ngang là sóng

A. lan truyền theo phương nằm ngang.

B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.

C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.

D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.

Câu 2. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 3. Giả sử nguồn sóng O dao động theo phương trình . Phương trình sóng tại một điểm M cách nguồn O một khoảng x có dạng nào trong các dạng dưới đây?

A. x = Acos(t + ) B. C. D.



Câu 4. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng truyền được 6m. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1m/s. B. 6m/s. C. 100cm/s. D. 200cm/s.

Câu 5. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là: A. 2 m/s. B. 1 m/s. C. 4 m/s. D. 8 m/s.

Câu 6. Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 450 Hz . Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 45 cm/s. B. 90 cm/s. C. 180 cm/s. D. 22,5 cm/s.

Câu 7. Một sóng ngang có phương trình sóng là . Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là: A. 1 s. B. 50 s. C. 8 s. D. 0,1 s.

Câu 8. Cho sóng ngang có phương trình sóng Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là: A. 0,1 m. B. 50 cm. C. 50 mm. D. 1 m.

Câu 9. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t – 4x)(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 cm/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 5 m/s.

Câu 10.Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là π/3. Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 6,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 1,0 m/s.

Câu 11. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng

A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.

C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 12. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai nguồn sóng A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
A. λ/4. B. λ/2. C. bội số của λ . D. λ.

Câu 13. Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB

A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn. B. dao động với biên độ cực đại.

C. không dao động. D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.

Câu 14. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M lần lượt cách S1, S2 những khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại?

A. d1 = 25cm và d2 = 20cm. B. d1 = 25cm và d2 = 21cm. C. d1 = 25cm và d2 = 22cm. D. d1 = 20cm và d2 = 25cm.



Câu 15. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2 mm. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.

Câu 16. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ S1và S2. Tốc độ truyền sóng là 0,5m/s, tần số 40Hz. Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S1S2

A. 0,625cm. B. 1,25cm. C. 0,3125cm. D. 2,5cm.



Câu 17. Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8 Hz và biên độ a = 1 mm. Bỏ qua sự mất mát năng lượng khi truyền sóng, vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là 12 (cm/s). Điểm M nằm trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM=17,0 cm, BM = 16,25 cm dao động với biên độ

A. 2,0 mm. B. 1,0 cm. C. 0 cm. D. 1,5 cm

Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng pha, cùng tần số 20 Hz .Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s. B. 20 cm/s. C. 26,7 cm/s. D. 53,4 cm/s.

Câu 19. Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là A. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng: A. A/2 B. 0. C. A/4 D. A.

Câu 20. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là: A. 0,5 m. B. 0,25 m. C. 1 m. D. 2 m.

Câu 21. Sợi dây có sóng dừng, vận tốc truyền sóng trên dây là 200 cm/s, tần số dao động là 50 Hz. Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút kế cận là: A.4 cm B.2 cm C. 1 cm D. 40 cm

Câu 22. Dây đàn hồi dài 5m, hai đầu cố định, tần số dao động của dây 2Hz, trên dây hình thành sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây 5m/s. Số nút sóng và bụng sóng quan sát được trên dây trong quá trình dao động:

A. 3nút, 2 bụng. B. 2nút, 1 bụng. C. 4nút, 4 bụng. D. 5nút, 4 bụng.



Câu 23. Một sợi dây đàn hồi = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz , trên dây có 3 nút sóng không kể hai đầu A và B. Tốc độ truyền sóng trên dây
A. 25 m/s. B. 15 m/s. C. 20 m/s. D. 30 m/s.

Câu 24. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz, theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A, B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 10 m/s. D. 5 m/s.

Câu 25. Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây. Tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 1m. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng: A. 200m/s B. 50cm/s C. 75cm/s D. 150cm/s

Câu 26. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không. B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
C. Sóng siêu âm truyền được trong chân không. D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.

Câu 27. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ. D. Bước sóng.

Câu 28. Sóng âm không truyền được trong môi trường

A. chất khí. B. chất rắn. C. chân không. D. chất lỏng.



Câu 29. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M: A. 1000 lần. B. 10000 lần. C. 2 lần. D. 40 lần.

Câu 30. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: A. 50dB. B. 60dB. C. 70dB. D. 80dB.

Câu 31. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là: A. 3 m/s. B. 60 m/s. C. 6 m/s. D. 30 m/s.

Câu 32: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB

A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.

B. không dao động.

C. dao động với biên độ cực đại.

D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.

Câu 33: Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là: A. 3,0 km. B. 75,0 m. C. 30,5 m. D. 7,5 m

Câu 34: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là

A. tần số sóng. B. biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. bước sóng.

Câu 35: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm

A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số.

C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.

Câu 36: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là

A. 50 Hz B. 220 Hz C. 440 Hz D. 27,5 Hz

Câu 37: Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng.Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là

A. 90 cm/s B. 40 m/s C. 40 cm/s D. 90 m/s

Câu 38: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng

A.a/2 B. 0 C. a/4 D. a

Câu 39: Một sóng cơ học có bước sóng λ truyền theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha Δ của dao động tại hai điểm M và N là

A.  = B.  = C.  = D.  =

Câu 40: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uA = acos ωt . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là

Каталог: Data -> upload -> files
files -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
files -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
files -> Ubnd tỉnh sơn la sở giáo dục và ĐÀo tạO
files -> BỘ NÔng nghiệp và ptnt
files -> HƯỚng dẫn khai và chứng nhận Lý lịch của người xin vào Đảng (Mẫu 2-knđ), Lý lịch đảng viên (Mẫu 1-hsđV), Phiếu đảng viên (Mẫu 2 – hsđV) và Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên
files -> HƯỚng dẫn sử DỤng tài liệU Ôn tập thi thpt quốc gia môN: tiếng anh
files -> Serial key đến năm 2038
files -> Tổng số các đề tài đã đăng ký: 19 I. Chuyên ngành Vật liệu Điện tử: 09 đề tài
files -> BỘ TÀi chính số: 55/2006/tt-btc
files -> 329 /pgdđt-gdth v/v hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục trường tiểu học, năm học 2013 2014 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 3.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương