Đề cương ôn tập Vật lý 12 LỜi nóI ĐẦU



tải về 3.32 Mb.
trang3/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích3.32 Mb.
#5417
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

A. x = 6cos (10t +)cm. B. x = 6cos(10t +)cm.

C. x = 6cos(10t +)cm D. x = 6cos(10t+)cm.

Câu 122. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần. Thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44cm thì cũng khoảng thời gian t ấy, con lắc thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là

A. 100 cm B. 144 cm C. 60 cm D. 80 cm



Câu 123. Một con lắc có chiều dài l = 1m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 100 rồi thả không vận tốc đầu. Lấy . Vận tốc của con lắc qua vị trí cân bằng là;

A. 0,5m/s. B. 0,55m/s. C. 1,25m/s. D. 0,77m/s.


Câu 124. Con lắc có chiều dài l1 dao động với tần số f1 = 1/3Hz , con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động với tần số f2 = 1/4Hz. Tần số của con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu hai độ dài trên là:

A. B. C. D.



Câu 125. Vật m dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2 t - /2)(cm). Lấy . Gia tốc tại li độ 10cm là: A. - 4 m/s2 . B. 2 m/s2 . C. 1 m/s2. D. 4m/s2.

Câu 126. Con lắc đếm dây có chiều dài 1m dao động với chu kỳ 2s. Tại cùng một vị trí thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kỳ là: A. B. C. D.

Câu 127. Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng?

A. Biên độ và chu kỳ dao động bằng biên độ và chu kỳ của dao động riêng.

B. Biên độ của dao động không đổi, phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức và độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng.

C. Tần số của dao động bằng tần số riêng, biên độ của dao động phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức và độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng.

D. Biên độ của dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.

Câu 128. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số sau: x1 = 6cos() (cm) và x2 = 4cos (cm). Phương trình dao động tổng hợp là:

A. x = 2cos (cm). B. x = 10cos() (cm). C.x = 2cos() (cm). D.x = 8cos()(cm).

Câu 129. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A, cơ năng bằng W. Tại li độ nào (tính theo biên độ) thì động năng bằng thế năng: A. x =A/2. B. x =A/2. C. x =A/4. D. x =A/4.

Câu 130. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 100g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là:

A. 0 (m/s). B. 6,28 (m/s). C. 4 (m/s). D. 2 (m/s).

Câu 131: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ vật khi thế năng của vật gấp hai lần động năng của lò xo là:

A. x = ± . B. x = ±A. C. x = ± A . D. x = ± .

Câu 132: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vật dao động điều hoà?

A. Quỹ đạo chuyển động luôn là đường thẳng.

B. Pha của dao động cho biết vị trí và hướng chuyển động của vật ở thời điểm t bất kỳ.

C. Động năng của vật luôn đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.

D. Cứ sau mỗi chu kỳ vật trở về vị trí cũ theo hướng cũ.

Câu 133: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Trong khoảng thời gian 6(s) con lắc thực hiện được 30 dao động. Cho. Độ cứng của lò xo là:

A. 100 N/m. B. 105 N/m. C. 0,16 N/m. D. 160 N/m.

Câu 134: Con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = m/s2. Cứ sau khoảng thời gian 0,25s thì động năng con lắc lại bằng một nửa cơ năng. Tần số dao động của con lắc là:

A. 4Hz. B. 1Hz. C. 0,5Hz. D. 2Hz.

Câu 135: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 100N/m và quả nặng có khối lượng 100g. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn +2,50cm rồi đẩy quả nặng về VTCB với vận tốc có độ lớn v0 = 43,30cm/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc đẩy quả cầu và chiều dương ngược chiều vận tốc . Bỏ qua mọi ma sát và lấy . Phương trình dao động điều hoà của con lắc là:

A. x = 10cos() cm. B. x = 5cos() cm.

C. x = 5cos() cm. D. x = 2,5cos() cm.

Câu 136: Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng m = 0,2 kg. Kích thước cho chuyển động thì nó dao động với phương trình: x = 5cos(4t - ) (cm). Lấy . Cơ năng của con lắc là:

A. 2.10-2(J). B. 4.10-2 (J). C. 2 (J). D. 2.10 -1 (J).

Câu 137: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 4cos(3t - /2)(cm) . Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ 2 cm là: A. 1. B. 0,5. C. 0,67. D. 3.

Câu 138: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

Câu 139: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là m/s2. Cơ năng của con lắc là: A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J.

Câu 140: Một con lắc lò xo có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Nếu tăng khối lượng lên 2 lần và giảm độ cứng đi 2 lần thì chu kỳ sẽ: A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi.

Câu 141: Chọn câu sai:

A. Dao động tắt dần và dao động duy trì có tần số không đổi.

B. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ và tần số lực cưỡng bức.

C. Khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức có giá trị lớn nhất.

D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 142: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40N/m, vật nặng có khối lượng m. Trong quá trình dao động điều hòa, chiều dài của lò xo biến thiên từ 14cm đến 20cm. Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng vào con lắc là

A. 2,4N. B. 120N. C. 240N. D. 1,2N

Câu 143: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và cùng pha có biên độ A1 , A2 với . Dao động tổng hợp có biên độ bằng: A. A1. B. 3 A1 . C. 2 A1. D. 4 A1.

Câu 144: Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

Câu 145: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(5t + /3) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ và độ lớn gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng

A. 0,2 m/s và 1m/s2. B. 0,2 m/s và 2m/s2. C. 0,6 m/s và 2m/s2 D. 0,4 m/s và 1,5m/s2.

Câu 146: Một con lắc lò xo gồm vật m = 1,6 kg và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình : x = 4cos(t -/2) cm. Lấy gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian /30 (s) đầu tiên kể từ thời điểm t0 =0, vật đi được 2 cm. Độ cứng của lò xo là: A. 50 N/m. B. 40 N/m. C. 30 N/m. D. 6N/m.

Câu 147: Một vật gắn vào lò xo có độ cứng dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 1cm nó có động năng là: A. 0,025 J B. 0,0016 J C. 0,009 J D. 0,041 J

Câu 148:Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là

A. 100 cm. B. 99 cm. C. 98 cm. D. 101 cm.

Câu 149: Cho các ngoại lực tuần hoàn có các tần số sau: f1 = 2Hz; f2 = 4Hz; f3 = 0,5Hz; f4 = 2,5Hz. Lần lượt tác dụng các lực trên vào con lắc đơn có chiều dài l = 1m, treo ở nơi có g = =10m/s2. Hỏi với ngoại lực nào tác dụng thì biên độ dao động của con lắc đơn đạt giá trị lớn nhất? A. f4. B. f1. C. f2. D. f3.

Câu 150: Xét dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương có phương trình x1 = 4 cos(2t - /2)(cm) và x = 4cos2t (cm). Kết luận nào sau đây là sai?

A. Phương trình dao động tổng hợp x = 8cos(2t + /4) (cm). B. Biên độ dao động tổng hợp là A = 8cm.

C. Pha ban đầu của dao động tổng hợp  = -/4. D. Tần số góc của dao động tổng hợp  = 2 rad/s.

Câu 151: Con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = Acos(m). Gọi a là độ lớn gia tốc con lắc khi ở vị trí biên; v là tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây khi tính cơ năng con lắc là sai?

A. W = . B. W = . C. W =. D. W =.

Câu 152: Một vật động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Biểt rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng /60s thì động năng của vật lại có giá trị bằng thế năng. Chu kỳ dao động của vật là: A. /15s B. /60s C. /20s D. /30s

Câu 153: Một chất điểm dao động điều hòa, gia tốc bằng không khi:

A. Vận tốc bằng không. B. Ly độ cực đại.

C. Ly độ cực tiểu. D. Vận tốc cực đại hoặc cực tiểu.

Câu 154: Một con lắc đơn có chiều dài l và quả nặng m dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ góc = 40 thì chu kỳ là T = 2(s). Nếu kích thích cho con lắc dao động với biên độ = 80 thì chu kỳ dao động mới của nó là : A. (s). B. 4 (s). C. 2 (s). D. 2 (s).

Câu 155: Một lò xo gồm một quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng , người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là:

A. B. C. D.



Câu 156: Một vật có khối lượng m = 200g gắn vào lò xo có độ cứng dao động trên quỹ đạo dài 10 cm Xác định li độ dao dộng của vật khi nó có vận tốc 0,3 m/s.

A. B. C. D.



Câu 157: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và cơ năng D. biên độ và tốc độ



Câu 158: Một dao động cơ tắt dần có sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 2%. Hỏi trong mỗi chu kỳ cơ năng tăng hay giảm bao nhiêu %? A. tăng 2% B. giảm 3,96% C. tăng 1% D. giảm 1%

Câu 159: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm

A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.



Câu 160: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.

D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức lớn hơn chu kỳ của lực cưỡng bức.

Câu 161: Một con lắc đơn có chu kì dao động T=3s, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có vận tốc bằng không là: A. t=3,0s B. t=0,750s C. t=0,375s D. t=1,50s

Câu 162: Một vật khối lượng 100g treo vào dây dài 49cm, vật dao động điều hoà tại nơi có g=9,87m/s2. Tần số dao động của vật là : A. 0,71Hz B. 1,63Hz C. 1,4Hz D. 4,4Hz.

Câu 163: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox, có chu kỳ T=0,5s. Khi chất điểm qua vị trí có li độ cực đại thì gia tốc của nó có độ lớn bằng 4,8 m/s2. Lấy 2 = 10. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 6,2 cm. B. 3,0 cm. C.4,0 cm. D. 0,75 cm.



Câu 164: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5cm. Vận tốc cực đại của vật là

A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 60 cm/s.



Câu 165: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm

A. t = T/6 B. t = T/4 C. t = T/8 D.t = T/2



Câu 166: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hoà biến thiên

A. khác tần số và cùng pha với li độ. B. cùng tần số và ngược pha với li độ.

C. khác tần số và ngược pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ.

Câu 167: Một vật gắn vào lò xo có độ cứng dao động trên quỹ đạo dài 10 cm. Xác định li độ dao dộng của vật khi nó có động năng 0,009 J.

A. B. C. D. D



Câu 168: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox, trong các đại lượng sau: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là

A. vận tốc. B. động năng. C. gia tốc. D. biên độ.



Câu 169: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.



Câu 170: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng: A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.

Câu 171: Một con lắc lò xo dao động với phương trình Biết khối lượng của vật nặng là

m = 100g. Xác định chu kỳ và năng lượng của vật.

A. B. C. D.

Câu 172. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều ḥa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giăn lớn nhất của ḷ xo trong quá tŕnh vật dao động là: A. 12 cm. B. 18cm C. 9 cm. D. 24 cm.

Câu 173: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.

B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.

C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.


Каталог: Data -> upload -> files
files -> CÔng ty cp cung ứng và xnk lao đỘng hàng khôNG
files -> Ubnd tỉnh hoà BÌnh sở KẾ hoạch và ĐẦu tư
files -> Ubnd tỉnh sơn la sở giáo dục và ĐÀo tạO
files -> BỘ NÔng nghiệp và ptnt
files -> HƯỚng dẫn khai và chứng nhận Lý lịch của người xin vào Đảng (Mẫu 2-knđ), Lý lịch đảng viên (Mẫu 1-hsđV), Phiếu đảng viên (Mẫu 2 – hsđV) và Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên
files -> HƯỚng dẫn sử DỤng tài liệU Ôn tập thi thpt quốc gia môN: tiếng anh
files -> Serial key đến năm 2038
files -> Tổng số các đề tài đã đăng ký: 19 I. Chuyên ngành Vật liệu Điện tử: 09 đề tài
files -> BỘ TÀi chính số: 55/2006/tt-btc
files -> 329 /pgdđt-gdth v/v hướng dẫn thực hiện công tác đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục trường tiểu học, năm học 2013 2014 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 3.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương