ĐỀ CƯƠng ôn tập học kì II – HÓA 11. NĂM họC 2014 – 2015 I. TỰ luậN Đồng phân, danh pháp



tải về 153.19 Kb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu19.09.2016
Kích153.19 Kb.
#32230
1   2   3

Câu 38: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra:

A. C2H5OH + NaOH ? B. C2H5OH + H2O ? C. C2H5OH + MgO ? D. C2H5OH + HBr ?



Câu 39: Đun nóng một ancol X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được một olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là (với n > 0, n nguyên)

A. CnH2n + 1OH. B. ROH. C. CnH2n + 2O. D. CnH2n + 1CH2OH.



Câu 40: Một ancol no, đơn chức X cháy cho số mol H2O gấp hai lần số mol X. Công thức ancol X là:

A. C4H9OH B. C3H7OH C. C2H5OH D. CH3OH



Câu 41: Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là

A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3.



Câu 42: Công thức nào sau đây là ancol đơn chức chứa 60% khối lượng cacbon trong phân tử:

A. C2H6O B. C3H8O C. C4H10O D. Một công thức khác



Câu 43: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là

A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH.



Câu 44: Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là

A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2OH.



Câu 45: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.



Câu 46 : Hợp chất Y là dẫn xuất chứa oxi của benzen, khối lượng ptử của Y bằng 94 đvC. Cho biết CTCT của Y?

A. C6H5-CH2-OH B. C6H5-OH C. CH3-C6H4-OH D. Kết quả khác



Câu 47: (NC) Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được 11,76 gam hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư và nước. Cho X tác dụng với Na dư được 2,24 lít H2 (ở đktc). % ancol bị oxi hoá là

A. 80%. B. 75%. C. 60%. D. 50%.



Câu 48: Ba ancol X, Y, Z đều bền và có khối lượng phân tử khác nhau. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol = 3 : 4. Vậy CTPT ba ancol là

A. C2H6O ; C3H8O ; C4H10O. B. C3H8O ; C3H8O2 ; C3H8O3.

C. C3H8O ; C4H10O ; C5H10O. D. C3H6O ; C3H6O2 ; C3H6O3.

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn ancol X được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3: 4, thể tích oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO2 thu được (đo cùng đk). X là

A. C3H8O. B. C3H8O2. C. C3H8O3. D. C3H4O.



Câu 50: Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo được 40g kết tủa. Khối lượng ancol etylic thu được là

A. 18,4 gam. B. 16,8 gam. C. 16,4 gam. D. 17,4 gam.



Câu 51: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là A. 60. B. 58. C. 30. D. 48.

Câu 52: Oxi hóa 6 gam ancol no X thu được 5,8 gam anđehit. CTPT của ancol là

A. CH3CH2OH. B. CH3CH(OH)CH3. C. CH3CH2CH2OH. D. Kết quả khác.



Câu 53: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol

A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.



Câu 54: Cho 3,70 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở td với natri dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra (ở đktc).

CTPT của X là

A. C2H6O B. C3H10O C. C4H10O D. C4H8O

Câu 55: (NC) Đốt cháy hoàn toàn 1,52g một ancol X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44g nước. X Có CTPT nào sau đây:

A. C3H7OH B. C3H6(OH)2 C. C2H4(OH)2 D. Kết quả khác



Câu 56: Khi cho 9,2 gam hỗn hợp A gồm ancol propylic và một ancol X thuộc dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức tác dụng với natri dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). CTPT của X là:

A. C2H5OH B. CH3OH C. C3H7OH D. C4H9OH



Câu 57: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là

A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam.



Câu 57: Khử nước hoàn toàn 9,2g một ancol đơn chức X bằng H2SO4 đặc ở 1700C, người ta thu được 4,48 lít (đktc) một anken. Vậy công thức nào dưới đây là CT của ancol?

A. CH4O B. C2H6O2 C. C2H6O D. C3H8O



Câu 59: (NC) Cho m gam tinh bột lên men thành C2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dd X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là

A. 75 gam. B. 125 gam. C. 150 gam. D. 225 gam.



Câu 60: Đi từ 150 gam tinh bột sẽ điều chế được bao nhiêu ml ancol etylic 46o bằng phương pháp lên men ancol? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 81% và d = 0,8 g/ml.

A. 46,875 ml. B. 93,75 ml. C. 21,5625 ml. D. 187,5 ml.



CHƯƠNG ANĐEHIT – XETON - AXIT CACBOXYLIC

Câu 1: Với CTPT C4H8O có bao nhiêu đồng phân axit?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.



Câu 3: Có bao nhiêu xeton có công thức phân tử là C5H10O ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.



Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C6H12O tham gia phản ứng tráng gương ?

A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.



Câu 5: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.



Câu 6: C5H10O2 có đồng phân axit là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5



Câu 7: tên goi nào sau đây của CH3CHO là sai?

A. Axetanđehit B. Anđehit axetic C. Etanal D. Etanol



Câu 8: Axit pentanoic có công thức?

A. CH3CH2CH2CH2COOH B. CH3(CH2)5COOH C. CH3(CH2)4COOH D. 1 công thức khác



Câu 9: CH2=C(CH3)COOH có tên là:

A. Axit acrylic B. Axit isobutyric C. Axit metacrylic D. Axit 2-metyl butenoic



Câu 10: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.



Câu 11: Trong 3 chất propanal, propan- 1-ol, axit propanoic. Chọn chất có nhiệt độ sôi thấp nhất và thấp nhất?

A. Axit propanoic , propanal B. Propan -1-ol, propanal

C. Propanal, propan 1-ol D. Propanal, axit propanoic

Câu 12: Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là

A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH.

C. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH. D. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < CO2.

Câu 13: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?

A. CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH. C. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO.

B. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH. D. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO.

Câu 14: Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là

A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, Z, X.



Câu 15: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là

A. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.

C. C2H5OH, C2H4, C2H2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4.

Câu 16: Cho các chất: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất td được với nhau là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.



Câu 17: Chất không phản ứng với NaOH là:

A. Phenol B. Axit axetic C. Andehit axetic D. Axit clohidric



Câu 18: Ancol nào trong các ancol sau bị oxi hoá tạo thành andehit?

A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH(OH)CH3 C. CH3CH(CH3)CH2OH D. Cả A, C đều đúng



Câu 19: CH3CHO có thể tạo thành trực tiếp từ

A. CH3COOCH=CH2. B. C2H2. C. C2H5OH. D. Tất cả đều đúng.



Câu 20: Axit fomic không thể tác dụng với chất nào sao đây?

A. dd AgNO3/NH3 B. CH3OH C. CH3CHO D.Cu(OH)2



Câu 21: Nhỏ vài giọt dung dịch fomandehit vào dd AgNO3/NH3, đun nóng. Hiện tượng quan sát được là:

A. Không có hiện tượng B. Thành ống nghiệm xuất hiện một lớp bạc

C. Xuất hiện kết tủa trắng D. Sủi bọt khí

Câu 22: Những chất nào trong các chất sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương? (1) C2H5OH, (2) HCOOH, (3) HCHO, (4) CH3COOH

A. Tất cả B. 2, 3 C. 1, 3 D. 2, 4



Câu 23: Chọn phát biểu đúng: axit axetic phản ứng được với?

A. Ca, Ca(OH)2, CaCO3, C2H5OH B. Na, NaOH, C2H5OH, Na2CO3, NaCl

C. K, KOH, HCl, Br2, Na2CO3 D. K, Na, K2CO3, CH3OH, HBr

Câu 24: CHo HCl (X), C2H5OH (Y), CH3COOH (Z), C6H5OH (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần từ trái sang phải là:

A. T, Y, X, Z B. X, Z, T, Y C. Y, T, Z, X D. Y, T, X, Z



Câu 25: Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử

A. dung dịch Na2CO3. B. CaCO3. C. dung dịch Br2. D. dung dịch AgNO3/NH3.



Câu 26: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng

A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH.



Câu 27: Có thể phân biêt CH3COOH và CH3CHO bằng?

A. CaCO3 B. Quỳ tím C. Na D. Tất cả đều đúng



Câu 28: Chất nào dùng để phân biệt được axit propionic và axit acrylic?

A. dd NaOH B. C2H5OH C. Dd Brom D. HCOOH



Câu 29: Axit nào sau đây có thể tráng gương?

A. Axit fomic B. Axit axetic C. Axit propionic D. Axit butanoic



Câu 30: Cho 3 axit: axit fomic, axit axetic, axit acrylic, để nhận biết 3 chất này ta dùng:

A. Nước brom và quỳ tím B. AgNO3/NH3 và quỳ tím

C. Natri kim loại, nước brom D. AgNO3/NH3 và nước brom

Câu 31: CTĐGN của 1 anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. CTPT của nó là

A. C8H12O4. B. C4H6O. C. C12H18O6. D. C4H6O2.



Câu 32: CTPT của ankanal có 10,345% H theo khối lượng là

A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C3H7CHO.



Câu 33: Tìm andehit đơn chức có %O = 53,33%

A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO



Câu 34: Oxi hóa 17,4 gam một anđehit đơn chức được 16,65 gam axit tương ứng (H = 75%). Anđehit có CTPT là

A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C3H4O.



Câu 35: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin là

A. 49%. B. 40%. C. 50%. D. 38,07%.



Câu 36: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng vừa dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam Ag. Khối lượng metanal trong hỗn hợp là

A. 4,4 gam. B. 3 gam. C. 6 gam. D. 8,8 gam.



Câu 37: Cho 5,8 gam anđehit A td hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTPT của A

A. CH3CHO. B. CH2=CHCHO. C. OHCCHO. D. HCHO.



Câu 38: Cho 8,7 gam anđehit X td hoàn toàn với lượng dd AgNO3/NH3 (dư) được 64,8 gam Ag. X có CTPT là

A. CH2O. B. C2H4O. C. C2H2O2. D. C3H4O.



Câu 39: Trung hòa 9 gam axit cacbonxylic A bằng NaOH vừa đủ cô cạn dd được 13,4 gam muối khan. A có CTPT là A. C2H4O2. B. C2H2O4. C. C3H4O2. D. C4H6O4.

Câu 40: Trung hòa 2,7 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. A có công thức phân tử là

A. C2H4O2. B. C3H4O2. C. C4H6O4. D. C2H2O4.



Câu 41: Oxi hóa 1,76 gam một anđehit đơn chức được 2,4 gam một axit tương ứng. Anđehit đó là

A. anđehit acrylic. B. anđehit axetic. C. anđehit propionic. D. anđehit fomic.



Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một axit hữu cơ no A thu được 1,62 gam H2O. A là

A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.



Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O2 ở đktc, thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.

Câu 44: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm HCHO và HCOOH tác dụng với lượng (dư) dung dịch AgNO3/NH3 được 99,36 gam bạc. % khối lượng HCHO trong hỗn hợp X là

A. 54%. B. 69%. C. 64,28%. D. 46%.



Câu 45: Cho 6,7g hỗn hợp 2 andehit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được 75,6g Ag. Công thức của 2 andehit lần lượt là:

A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO

C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO

Câu 46: Lấy 0,87g andehit no, đơn chức td htoàn với dd AgNO3/NH3 thu được 3,24g Ag. Công thức andehit là:

A. CH3CHO B. C2H5CHO C. C3H7CHO D. C4H9CHO



Câu 47: Lấy 6g andehit fomic tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thì lượng Ag thu được là:

A. 43,2 g B. 86,4 g C. 21,6 g D. Kết quả khác



Câu 48: Cho 50g dd andehit axetic tác dụng với dd AgNO3/NH3 (đủ) thu được 21,6g Ag kết tủa. Nồng độ của andehit axetic trong dd là

A. 8,8% B. 4,4% C. 13,2% D. 17,6%



Câu 49: Trung hòa 6 g một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở cần dùng 100ml dd NaOH 1M. CTCT của axit là: A. HCOOH B. CH2=CHCOOH C. C2H5COOH D. CH3COOH

Câu 50: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 3,54 gam. B. 4,46 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam.



Câu 51: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH2=CHCOOH. B. CH3COOH. C. HC≡CCOOH. D. CH3CH2COOH.



Câu 52: Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH tác dụng hết với Mg thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng CH3COOH là

A. 12 gam. B. 9 gam. C. 6 gam. D. 4,6 gam.



Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 4,44g axit hữu cơ no, đơn chức A thu được 3,24 g H2O. A là:

A. HCOOH B. CH3COOH C. C2H5COOH D. Tất cả đều sai



Câu 54: Đun nóng 6 g CH3COOH với 6 g C2H5OH (có xúc tác H2SO4, hiệu suất este hóa 50%). Khối lượng este tạo thành là:

A. 6 g B. 4,4 g C. 8,8 g D. 5,2 g



Câu 55: Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit là

A. HCOOH. B. CH2=CHCOOH. C. CH3CH2COOH. D. CH3COOH.



Câu 56: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân cân bằng thì được 5,5 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

A. 55%. B. 62,5%. C. 75%. D. 80%.



Câu 57: Oxi hóa hoàn toàn andehit no, đơn chúc A thì được axit B. Biết dA/B = 1,364. Công thức A là

A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. C3H7CHO



Câu 58: Tỉ khối hơi của một andehit Y đối với H2 bằng 28. CTCT đúng của Y là

A. CH2=CH-CH2-CHO B. C3H7CHO C. C2H5CHO D. CH2CH-CHO





Каталог: UserFiles
UserFiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
UserFiles -> PHƯƠng pháp viết nghiên cứu khoa họC Ứng dụng sư phạM
UserFiles -> 29 Thủ tục công nhận tuyến du lịch cộng đồng
UserFiles -> BÀi phát biểu củA ĐẠi diện sinh viên nhà trưỜng sv nguyễn Thị Trang Lớp K56ktb
UserFiles -> BỘ XÂy dựNG
UserFiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
UserFiles -> BỘ XÂy dựng số: 10/2013/tt-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
UserFiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
UserFiles -> MÔn toán bài 1: Tính a) (28,7 + 34,5) X 2,4 b) 28,7 + 34,5 X 2,4 Bài 2: Bài toán
UserFiles -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin

tải về 153.19 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương