RÈN LUYỆN KỸ NĂNG THỰC HÀNH
I.BIỂU ĐỒ
1.Hệ thống các loại biểu đồ và phân loại:Gồm 2 nhóm chính:
* biểu đồ thể hiện qui mô và động thái phát triển
- biểu đồ đường biểu diễn: yêu cầu thể hiện tiến trình phát triển của các hiện tượng theo chuỗi thời gian
- biểu đồ cột: thể hiện về qui mô, khối lượng của một đại lượng, so sánh tương quan giữa các đại lượng
+ các dạng biểu đồ chủ yếu: cột đơn, cột gộp nhóm, biểu đồ thanh ngang, tháp tuổi.
- biểu đồ kết hợp cột và đường:
+ yêu cầu thể hiện động lực phát triển và tương quan độ lớn giữa các đại lượng
+ các dạng biểu đồ chủ yếu: biểu đồ cột và đường (có 2 đại lượng khác nhau), biểu đồ cột và đường có 3 đại lượng (nhưng phải có 2 đại lượng cùng chung một đơn vị tính)
* biểu đồ thể hiện cơ cấu:
- biểu đồ tròn.
+ yêu cầu thể hiện: cơ cấu thành phần của một tổng thể; qui mô của đối tượng cần trình bày
+ các dạng biểu đồ chủ yếu: biểu đồ 1 hoặc 2,3 hình tròn, biểu đồ bán nguyệt
- biểu đồ cột chồng.
+ yêu cầu: thể hiện qui mô và cơ cấu thành phần của một hay nhiều tổng thể
+ các dạng biểu đồ chủ yếu: biểu đồ 1 hoặc 2,3 cột
- biểu đồ miền: yêu cầu thể hiện: cơ cấu và động thái phát triển của đối tượng qua nhiều thời điểm.
2. Kỹ năng lựa chọn biểu đồ:
a. Yêu cầu chung: Để vẽ được biểu đồ, cần phải có kỹ năng lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất; kỹ năng tính toán, xử lí số liệu; kỹ năng vẽ; kỹ năng nhận xét, phân tích biểu đồ…
b. Cách thể hiện.
* Lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất.
* Kỹ năng tính toán, xử lí số liệu.
+ tính %: công thức=thành phần/tổng x 100
+ tính bán kính các vòng tròn: công thức r2=
+ tính năng suất cây trồng (tạ/ha): công thức=sản lượng/diện tích
+ tính cán cân xnk: công thức=giá trị xuất - giá trị nhập
+ tính giá trị xnk từ tổng và cán cân: công thức=tổng giá trị xnk+(-)cán cân/2=n-(+)cán cân=x
+ tính bqlương thực/ đầu người (kg/người): công thức=sản lượng/số dân
+ tính mật độ dân số (người/m2): công thức=số dân/ diện tích
+ tính chỉ số phát triển: công thức=năm sau/năm gốc x 100%
+ tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên: công thức=sinh-tử/10
* Kỹ năng vẽ: vẽ chính xác, có đơn vị, thời gian, số liệu, trực quan, có tên biểu đồ, chú giải
4. Các dạng biểu đồ:
a. Biểu đồ hình cột
Bài tập1: cho bảng số liệu sau: tình hình sản xuất lúa của nước ta từ 1976-2005 (triệu tấn)
Năm
|
1976
|
1980
|
1985
|
1990
|
1995
|
1999
|
2003
|
2005
|
Sản lượng
|
11,80
|
11,60
|
15,90
|
19,20
|
24,96
|
31,39
|
34,57
|
35,79
|
- vẽ biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất lúa của nước ta từ 1976-2005
- nhận xét và giải thích nguyên nhân dẫn đến những thành tựu đó
Bài tập 2:
cho bảng số liệu sau: tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm xã hội qua các thời kỳ (đ/v: %)
Giai đoạn
|
1961 -1965
|
1966 -1970
|
1971 -1975
|
1976 -1980
|
1981 -1985
|
1986 -1990
|
1999 -2003
|
2005
|
Sản lượng
|
9,8
|
0,7
|
7,3
|
1,4
|
7,3
|
4,8
|
7,5
|
8,4
|
Vẽ biểu đồ thể hiện độ tăng trưởng tổng sản phẩm xã hội qua các thời kỳ trên.
Nhận xét và giải thích
Bài tập 3:
cho bảng số liệu sau: diện tích cây công nghiêp nước ta thời kỳ 1975- 2005 (đ/v: nghìn ha)
Năm
|
1975
|
1980
|
1985
|
1990
|
1995
|
2002
|
2005
|
Cây cn hàng năm
|
210,1
|
371,7
|
600,7
|
441,0
|
716,7
|
840,3
|
796,6
|
Cây cn lâu năm
|
172,8
|
256
|
470,3
|
657,3
|
902,3
|
1505,3
|
1599,2
|
- vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự biến động dt cây cn hàng năm và cây cn lâu năm từ 1975-2005
- nhận xét và giải thích
Bài tập 4:
cho bảng số liệu sau: tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị của các vùng nước ta năm 2005.(%)
|
Cả nước
|
Đông Bắc
|
Tây Bắc
|
Đồng bằng sông Hồng
|
Bắc Trung Bộ
|
DH Nam Trung Bộ
|
Tây
Nguyên
|
Đông Nam Bộ
|
ĐBSCL
|
Tỉ lệ thất nghiệp
|
5,31
|
5,12
|
4,91
|
5,61
|
4,98
|
5,52
|
4,23
|
5,62
|
4,87
|
- vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị của các vùng nước ta năm 2005
- nhận xét và giải thích
b. Biểu đồ cột chồng
Bài tập 1: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản cả nước và Đồng bằng Sông Cửu Long (đv: triệu tấn)
Năm
|
1995
|
2000
|
2005
|
Cả nước
|
1.58
|
2.25
|
3.47
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
0.82
|
1.17
|
1.85
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản cả nước, Đồng bằng SCL qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 2:Cho bảng số liệu: Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm (đv: triệu ha)
Năm
|
1943
|
1976
|
1983
|
1995
|
1999
|
2003
|
2005
|
Tổng dt rừng
|
14.3
|
11.1
|
7.2
|
9.3
|
10.9
|
12.1
|
12.7
|
Rừng tự nhiên
|
14.3
|
11.0
|
6.8
|
8.3
|
9.4
|
10.0
|
10.2
|
Rừng trồng
|
0
|
0.1
|
0.4
|
1.0
|
1.5
|
2.1
|
2.5
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi tổng diện tích, rừng tự nhiên, rừng trồng các năm
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 3: Cho bảng số liệu về tình hình dân số Việt Nam (đơn vị:1000 người)
-
Năm
|
1995
|
1999
|
2001
|
2003
|
2005
|
2006
|
Tổng số dân
|
71995.5
|
76596.7
|
78685.8
|
80902.4
|
83106.3
|
84155.8
|
Số dân thành thị
|
14938.1
|
18081.6
|
19469.3
|
20869.5
|
22355.6
|
23166.7
|
Số dân nông thôn
|
57057.4
|
58515.1
|
59216.5
|
60032.9
|
60750.7
|
60989.1
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình thay đổi dân số Việt Nam qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
c. Biểu đồ đường
* Đặc điểm: biểu đồ này dùng để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo chuỗi thời gian. Không dùng để thể hiện sự biến động theo không gian hay theo thời kỳ (giai đoạn). các mốc thời gian xác định là năm hoặc tháng
Bài tập 1: Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (đv: tỉ USD)
-
Năm
|
1990
|
1992
|
1994
|
1998
|
2000
|
2005
|
Giá trị xuất khẩu
|
2.4
|
2.5
|
4.1
|
9.4
|
14.5
|
32.4
|
Giá trị nhập khẩu
|
2.8
|
2.6
|
5.8
|
11.5
|
15.6
|
36.8
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu nước ta.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 2:Cho bảng số liệu: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 (đv: nghìn tấn)
-
Năm
|
1990
|
1992
|
1994
|
1996
|
1998
|
2000
|
2006
|
Dầu thô
|
2700
|
5500
|
6900
|
8803
|
12500
|
16291
|
17200
|
Than
|
4600
|
5100
|
5900
|
9800
|
10400
|
11600
|
38900
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than và dầu thô nước ta .
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 3:Cho bảng số liệu: GDP phân theo thành phần kinh tế (đơn vị: tỉ đồng)
-
Năm
|
1986
|
1989
|
1991
|
1997
|
2003
|
2005
|
Tổng số
|
109.2
|
125.6
|
139.6
|
231.3
|
336.2
|
393
|
Nhà nước
|
46.6
|
52.1
|
53.5
|
95.6
|
138.2
|
159.8
|
Ngoài nhà nước
|
62.6
|
71.7
|
80.8
|
116.7
|
160.4
|
185.7
|
Đầu tư nước ngoài
|
-
|
1.8
|
5.3
|
19
|
37.6
|
47.5
|
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự gia tăng GDP phân theo khu vực kinh tế qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 4:Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (theo giá so sánh 1994)
(đơn vị: tỉ đồng)
Năm
|
Tổng số
|
Lương thực
|
Rau đậu
|
Cây công nghiệp
|
Cây ăn quả
|
Cây khác
|
1990
|
49604
|
33289.6
|
3477
|
6692.3
|
5028.5
|
1116.6
|
1995
|
66138.4
|
42110.4
|
4983.6
|
12149.4
|
5577.6
|
1362.4
|
2000
|
90858.2
|
55163.1
|
6332.4
|
21782
|
6105.9
|
1474.8
|
2005
|
107897.6
|
63852.5
|
8928.2
|
25585.7
|
7942.7
|
1588.5
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị sx ngành trồng trọt từ năm 1990 - 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 5:Cho bảng số liệu: Một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
Năm
|
1995
|
2000
|
2001
|
2005
|
Vải lụa (triệu mét)
|
263
|
356.4
|
410.1
|
560.8
|
Quần áo may sẳn (triệu cái)
|
171.9
|
337
|
375.6
|
1011
|
Giày, dép da (triệu đôi)
|
46.4
|
107.9
|
102.3
|
218
|
Giấy, bìa (nghìn tấn)
|
216
|
408.4
|
445.3
|
901.2
|
Trang in (tỉ trang)
|
96.7
|
184.7
|
206.8
|
450.3
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị một số sản phẩm CN sx HTD.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 6: Cho bảng số liệu: Sản lượng thịt các loại (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
|
Tổng số
|
Thịt trâu
|
Thịt bò
|
Thịt lợn
|
Thịt gia cầm
|
1996
|
1412.3
|
49.3
|
70.1
|
1080
|
212.9
|
2000
|
1853.2
|
48.4
|
93.8
|
1418.1
|
292.9
|
2005
|
2412.2
|
59.8
|
142.2
|
2288.3
|
321.9
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng sản lượng các loại thịt qua các năm
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 7:Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa nước ta
Năm
|
1990
|
1993
|
1995
|
1998
|
2000
|
Diện tích (nghìn ha)
|
6403
|
6560
|
6760
|
7360
|
7666
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
19225
|
22800
|
24960
|
29150
|
32530
|
a. Tính năng suất lúa từng năm (tạ/ha)
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúa và năng suất lúa.
c. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 8: Cho bảng số liệu về số dân và sản lượng lúa cả nước của nước ta qua các năm.
Năm
|
1982
|
1986
|
1990
|
1995
|
1998
|
2002
|
Số dân(triệu người)
|
56.2
|
61.2
|
66
|
72
|
75.5
|
79.7
|
Sản lượng lúa(triệu tấn)
|
14.4
|
16
|
19.2
|
25
|
29.1
|
34.4
|
a. Tính sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua từng năm (kg/người/năm)
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng số dân, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua các năm.
c. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 9:Cho bảng số liệu: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006
Năm
|
1990
|
1992
|
1994
|
1996
|
1998
|
2000
|
2006
|
Dầu thô(nghìn tấn)
|
2700
|
5500
|
6900
|
8803
|
12500
|
16291
|
17200
|
Than(nghìn tấn)
|
4600
|
5100
|
5900
|
9800
|
10400
|
11600
|
38900
|
Điện(triệu kw)
|
8790
|
9818
|
12476
|
16962
|
21694
|
26682
|
59050
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than, dầu thô,điện nước ta.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
d. biểu đồ kết hợp
* Các dạng biểu đồ:
- biểu đồ 1 cột 1 đường
- biểu đồ 2 cột 1 đường
- biểu đồ cột chồng với đường (cả tuyệt đối và tương đối)
- biểu đồ cột với tròn (atlat tr.19)
* Bài tập minh hoạ: Dùng thể hiện sự thay đổi các đại lượng địa lí của cùng một đối tượng thay đổi theo thời gian (thông thường có đơn vị khác nhau)
Bài tập1: Cho bảng số liệu về quá trình đô thị hóa ở nước ta.
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2003
|
2005
|
Số dân thành thị(triệu người)
|
12.9
|
14.9
|
18.8
|
20.9
|
22.3
|
Tỉ lệ dân cư thành thị (%)
|
19.5
|
20.8
|
24.2
|
25.8
|
26.9
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta từ 1990 đến 2005
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 2:Cho bảng số liệu Về tình hình hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005
Năm
|
1991
|
1995
|
1997
|
1998
|
2000
|
2005
|
Khách nội địa (Triệu lượt khách)
|
1.5
|
5.5
|
8.5
|
9.6
|
11.2
|
16
|
Khách quốc tế(Triệu lượt khách)
|
0.3
|
1.4
|
1.7
|
1.5
|
2.1
|
3.5
|
Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)
|
0.8
|
8
|
10
|
14
|
17
|
3.03
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005
b. Nhận xét và giải thích hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005
Bài tập 3: Cho bảng số liệu: Về sản phẩm một số ngành công nghiệp nước ta từ 1995 – 2005
Năm
|
1995
|
2000
|
2003
|
2005
|
Giày, dép da (triệu đôi)
|
46.4
|
108
|
133
|
218
|
Giày vải (triệu đôi)
|
22
|
32
|
35
|
34
|
Da mềm (triệu bia)
|
1.4
|
4.8
|
4.7
|
21.4
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 4: Cho bảng số liệu: Về sự biến động diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 – 2005
Năm
|
1943
|
1990
|
2005
|
Tổng diện tích rừng (triệu ha)
|
14.3
|
7.2
|
12.4
|
Tỉ lệ che phủ (%)
|
43.8
|
22
|
37.7
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 - 2005
b. Nhận xét và giải thích sự biến động đó.
e. Biểu đồ tròn
* Các dạng biểu đồ:
- biểu đồ tròn đã xử lí % (không cần tính r)
- biểu đồ tròn chưa xử lí số liệu (cần phải tính r)
* Bài tập minh hoạ: Dùng thể hiện sự thay đổi tỉ lệ, cơ cấu, tỉ trọng của các đối tượng địa lí theo thời gian và không gian – Nếu thay đổi theo thời gian thì không quá 3 mốc thời gian.
Bài tập 1:
Cho bảng số liệu: Cơ cấu đất nông nghiệp của một số vùng năm 2000 (%)
Loại đất
|
ĐBSH
|
ĐBSCL
|
T Nguyên
|
ĐNB
|
Đất nông nghiệp
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Đất trồng cây hàng năm
Trong đó: đất lúa – màu.
|
84.2
78
|
75
70.1
|
41.2
10.3
|
36.8
19.5
|
Đất vườn tạp
|
5.8
|
3.9
|
5.4
|
5.5
|
Đất trồng cây lâu năm
Trong đó: Cây công nghiệp lâu năm
Cây ăn quả
|
2.5
0.3
2.1
|
13.4
3.2
6.2
|
52.9
52
0.3
|
56.4
48.3
4.1
|
Đất cỏ dùng cho chăn nuôi
|
0.2
|
0.0
|
0.3
|
0.2
|
Đất có DTMN nuôi thủy sản
|
7.3
|
7.7
|
0.2
|
1.1
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sử dụng đất của 2 vùng vào năm 2000.(ĐBSH và ĐBSCL, ĐBSH và TN, ĐBSH và ĐNB, ĐBSCL và TN, ĐBSCL và ĐNB, TN và ĐNB)
b. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 2:
Cho bảng số liệu về Giá trị sản xuất CN phân theo thành phần kinh tế của nước ta (đơn vị: tỉ đồng)
-
Thành phần kinh tế
|
1995
|
2005
|
Nhà nước
|
51990
|
249085
|
Ngoài nhà nước
|
25451
|
308854
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
25933
|
433110
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất CN theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và 2005.
b. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 4:
Cho bảng số liệu: Giá trị SXCN phân theo thành phần kinh tế của Đông Nam Bộ (đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế
|
1995
|
2005
|
Nhà nước
|
19607
|
48058
|
Ngoài nhà nước
|
9942
|
46738
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
20959
|
104826
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất CN theo thành phần kinh tế Đông Nam Bộ.
b. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 3: Cho bảng số liệu về giá trị xuất, nhập khẩu nước ta theo châu lục (đv: triệu rúp – đôla)
Châu lục
|
Năm 1990
|
Năm 1997
|
Xuất khẩu
|
Nhập khẩu
|
Xuất khẩu
|
Nhập khẩu
|
Châu Á
|
1129.88
|
1100.80
|
6017.10
|
9085.70
|
Châu Âu
|
1202
|
1568.64
|
2207.60
|
1726.60
|
Châu Mĩ
|
25.14
|
30.02
|
426.60
|
305.50
|
Châu phi và Châu Địa Dương
|
46.98
|
52.54
|
304.40
|
242.10
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu nước ta phân theo châu lục.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 5: Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ: (%)
-
Các vùng
|
1995
|
2005
|
Đồng bằng Sông Hồng
|
17.7
|
19.7
|
Trung du miền núi Bắc Bộ
|
6.3
|
4.6
|
Bắc Trung Bộ
|
3.6
|
2.4
|
Duyên Hải Nam Trung Bộ
|
4.8
|
4.7
|
Tây Nguyên
|
1.2
|
0.7
|
Đông Nam Bộ
|
49.4
|
55.6
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
11.8
|
8.8
|
Không xác định
|
5.2
|
3.5
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị SXCN theo vùng lãnh thổ nước ta qua 2 năm.
b. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 6: Cho bảng số liệu DT gieo trồng cây CN lâu năm, năm 2005 (đơn vị: nghìn ha)
-
|
Cả nước
|
TDNMBB
|
Tây Nguyên
|
Cây CN lâu năm
|
1633.6
|
91
|
634.3
|
Cà phê
|
497.4
|
3.3
|
445.4
|
Chè
|
122.5
|
80
|
27
|
Cao su
|
482.7
|
-
|
109.4
|
Cây khác
|
531
|
7.7
|
52.5
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện qui mô và cơ diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây nguyên năm 2005.
b. Nhận xét, giải thích sự giống và khác nhau về sản xuất cây công nghiệp của 2 vùng này.
Bài tập 7: Cho bảng số liệu về sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi (%)
-
Độ tuổi
|
Năm 1999
|
Năm 2005
|
Từ 0 đến 14 tuổi
|
33.5
|
27
|
Từ 15 đến 59 tuổi
|
58.4
|
64
|
Trên 60 tuổi
|
8.1
|
9
|
Vẽ biểu đổ thích hợp thể hiện sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi 2 năm trên. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 8: Cho bảng số liệu về tình hình xuất nhập khẩu nước ta theo nhóm hàng (triệu rúp – đôla)
-
Nhóm hàng
|
Năm 1991
|
Năm 1995
|
Xuất khẩu:
- Hàng CN nặng và khoáng sản
- Hàng CN nhẹ và TTCN
- Hàng nông sản
Nhập khẩu:
- Tư liệu sản xuất
- Hàng tiêu dùng
|
697.1
300.1
1088.9
2102.8
325.2
|
1377.7
1549.8
2521.1
6807.2
1348.2
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mối quan hệ cơ cấu xuất, nhập khẩu theo nhóm hàng.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 9: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta
(đv: tỉ đồng)
-
Năm
|
2000
|
20005
|
Nông nghiệp
|
129140.5
|
183342.4
|
Lâm nghiệp
|
7673.9
|
9496.2
|
Thủy sản
|
26498.9
|
63549.2
|
Tổng số
|
163313.3
|
256387.8
|
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện qui mô, cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản.
b. Nhận xét và giải thích
g. Biểu đồ miền
* Đặc điểm: biểu đồ miền thuộc biểu đồ cơ cấu được sử dụng khá phổ biến, để thể hiện cả 2 mặt (cơ cấu và động thái) theo chuổi thời gian ≥ 4 năm và ít nhất là ≥ 2 đối tượng
* Các dạng biểu đồ: - biểu đồ miền kín (dạng lấy thành phần chia tổng)
- biểu đồ miền hở
Bài tập 1: Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng (%)
-
Năm
|
1986
|
1995
|
2000
|
2005
|
Nông-lâm-ngư
|
49.6
|
32.6
|
29.1
|
25.1
|
Công nghiệp-xây dựng
|
25.1
|
25.4
|
27.5
|
29.9
|
Dịch vụ
|
29.0
|
42.0
|
43.4
|
45.0
|
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSH.
b. Nhận xét và giải thích sự sự chuyển dịch đó.
Bài tập 2: Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm ngành của nước ta (%)
-
Năm
|
1995
|
2000
|
2001
|
2005
|
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
|
25.3
|
37.2
|
34.9
|
36.1
|
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
|
28.5
|
33.8
|
35.7
|
41.0
|
Hàng nông-lâm-thủy sản
|
46.2
|
29.0
|
29.1
|
22.9
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị XK hàng hóa phân theo nhóm hàng hóa.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 3: Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (%).
-
Năm
|
1990
|
1992
|
1995
|
1999
|
2005
|
Giá trị xuất khẩu
|
46.6
|
50.4
|
40.1
|
49.6
|
46.9
|
Giá trị nhập khẩu
|
53.4
|
49.6
|
59.9
|
50.4
|
53.1
|
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 4: Cho bảng số liệu về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (%)
-
Năm
|
1990
|
2000
|
2003
|
2005
|
Thành thị
|
19.5
|
24.2
|
25.8
|
26.9
|
Nông thôn
|
80.5
|
75.8
|
74.2
|
73.1
|
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 5: Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005 (đ v: nghìn ha)
-
Năm
|
1975
|
1980
|
1985
|
1990
|
2000
|
2005
|
Cây CN hàng năm
|
210.1
|
371.7
|
600.7
|
542
|
778.1
|
861.5
|
Cây CN lâu năm
|
172.8
|
256
|
470
|
657.3
|
1451.3
|
1633.6
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 7:Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt. (đơn vị: tỉ đồng)
Năm
|
Tổng số
|
Lương thực
|
Rau đậu
|
Cây công nghiệp
|
Cây ăn quả
|
Cây khác
|
1990
|
49604
|
33289.6
|
3477
|
6692.3
|
55028.5
|
1116.6
|
1995
|
66138.4
|
42110.4
|
4983.6
|
12149.4
|
5577.6
|
1362.4
|
2000
|
90858.2
|
55163.1
|
6332.4
|
21782
|
6105.9
|
1474.8
|
2005
|
107897.6
|
63852.5
|
8928.2
|
25585.7
|
7942.7
|
1588.5
|
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 6: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta (%)
Năm
|
1990
|
1991
|
1995
|
1998
|
2002
|
2005
|
Nông-lâm-ngư
|
38.7
|
40.5
|
27.2
|
25.8
|
23.0
|
21.0
|
Công ngiệp-xây dựng
|
22.7
|
23.8
|
28.8
|
32.5
|
38.5
|
41.0
|
Dịch vụ
|
38.6
|
35.7
|
44.0
|
41.7
|
38.5
|
38.0
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài tập 8:
Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản (giá so sánh 1994) (đvị: tỉ đồng)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Nông nghiệp
|
61817.5
|
82307.1
|
112111.7
|
137112.0
|
Lâm nghiệp
|
4969.0
|
5033.7
|
5901.6
|
6315.6
|
Thủy sản
|
8135.2
|
13523.9
|
21777.4
|
38726.9
|
Tổng
|
74921.7
|
100864.7
|
139790.7
|
182154.5
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản.
b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài tập 9: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản qua một số năm (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Sản lượng
|
890.6
|
1584.4
|
2250.5
|
3465.9
|
Khai thác
|
728.5
|
1195.3
|
1660.9
|
1987.9
|
Nuôi trồng
|
162.1
|
189.1
|
189.6
|
1478.0
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 10: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất thủy sản qua một số năm (đơn vị: tỉ đồng)
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2005
|
Sản lượng
|
8135
|
13524
|
21777
|
38726.9
|
Khai thác
|
5559
|
9214
|
13901
|
15822.0
|
Nuôi trồng
|
2576
|
4310
|
7876
|
22904.9
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |