ĐỀ CƯƠng học kì II môn hóa học khốI 11 Câu 1


Câu 124 Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 125



tải về 126 Kb.
trang8/9
Chuyển đổi dữ liệu14.05.2022
Kích126 Kb.
#51887
1   2   3   4   5   6   7   8   9
De Cuong Hoa 11 HK2

Câu 124 Có bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 125 Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 126 Chỉ dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch: ancol etylic, glixerol, fomalin?
A. Cu(OH)2. B. Natri kim loại. C. AgNO3 / NH3. D. NaOH.
Câu 127 Cho các chất sau: CH3CH2CHO (1); CH2=CH–CHO (2); CH≡C–CHO (3); CH2=CH–CH2OH (4); (CH3)2CHOH (5). Các chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t°) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (2), (3) và (4). B. (2), (4) và (5). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2) và (4).
Câu 128 Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 129 Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140°C. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 130 Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140°C thu được Y có tỉ khối hơi so với X là 1,4375. Công thức của X là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Câu 131 Cho m gam ancol đơn chức, no, mạch hở qua bình đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp thu được có tỉ khối hơi đối với H2 là 19. Giá trị của m là
A. 1,48 gam. B. 1,20 gam. C. 0,92 gam. D. 0,64 gam.
Câu 132 Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol đơn chức A được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam nước. Giá trị của m là
A. 10,2 g. B. 2,0 g. C. 2,8 g. D. 3,0 g.
Câu 133 Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp metanol và butan–2–ol được 30,8 gam CO2 và 18 gam nước. Giá trị của a là
A. 30,4 g. B. 16,0 g. C. 15,2 g. D. 7,6 g.
Câu 134 Cho 30,4 gam hỗn hợp X gồm glixerol và một rượu đơn chức, no A phản ứng với Na thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Hỗn hợp X hòa tan vừa đủ 9,8 gam Cu(OH)2. Công thức của A là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Câu 135 Đốt cháy hoàn toàn một lượng anđehit A cần vừa đủ 2,52 lít O2 (đktc), được 4,4 gam CO2 và 1,35 gam nước. Công thức phân tử của A là
A. C3H4O. B. C4H6O. C. C4H6O2. D. C8H12O.
Câu 136 Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ phần trăm của anđehit fomic trong fomalin là
A. 49%. B. 40%. C. 50%. D. 38,07%.
Câu 137 Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai chất trong X là
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 138 Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 139 Dãy nào sau đây gồm các chất đều làm nhạt màu dung dịch brom?
A. axetilen, propan, but–2–in, isopren. B. etan, etilen, axetilen, buta–1,3–đien.
C. buta–1,3–đien, propen, axetilen. D. buta–1,3–đien, propan, axetilen.
Câu 140 Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt.
A. But–1–en, propin, etin B. Etin, propin, but–1–in
C. Etan, etilen, axetilen D. Etin, propin, but–2–in
Câu 141 Khi ancol CH3–CH(OH)–CH2–CH3 thực hiện phản ứng tách nước, sản phẩm chính thu được là
A. But–4–en B. But–2–en C. But–3–en D. But–1–en
Câu 142 Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp 2 ankin A, B liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình nước vôi trong dư thu được 72 gam kết tủa. Công thức phân tử của A, B là
A. C4H6 và C5H8. B. C2H2 và C3H4. C. C5H8 và C6H10. D. C3H4 và C4H6.
Câu 143 Cho 6,72 lít (đktc) một anken phản ứng hoàn toàn với Br2 trong CCl4 thì thấy khối lượng bình chứa tăng lên 12,6 g. Công thức phân tử của anken là
A. C3H6. B. C4H8. C. C2H4. D. C5H10.
Câu 144 Cho các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH lần lượt vào dung dịch NaOH đun nóng, số phản ứng là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 145 Cho các chất C6H5OH (X); CH3C6H4OH (Y); C6H5CH2OH (Z). Cặp chất đồng đẳng của nhau là
A. X, Y và Z B. X và Z C. Y và Z D. X và Y
Câu 146 Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần?
A. C3H7OH; C2H5OH; C2H6; C3H8. B. C3H7OH; C2H5OH; C3H8; C2H6.
C. C2H5OH; C3H7OH; C3H8; C2H6. D. C2H5OH; C3H7OH; C2H6; C3H8.

tải về 126 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương