ĐỀ CƯƠng học kì II môn hóa học khốI 11 Câu 1


Câu 58 Chọn câu phát biểu sai



tải về 126 Kb.
trang4/9
Chuyển đổi dữ liệu14.05.2022
Kích126 Kb.
#51887
1   2   3   4   5   6   7   8   9
De Cuong Hoa 11 HK2

Câu 58 Chọn câu phát biểu sai.
A. Phenol còn được gọi là axit phenic.
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
C. Phenol dễ tham gia phản ứng thế hơn benzen.
D. Phenol có liên kết hiđro.
Câu 59 Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Na, HCl, KOH, dung dịch Br2. B. K, NaOH, Br2, HNO3.
C. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH. D. CO2, Na, NaOH, Br2.
Câu 60 Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X (là chất lỏng ở điều kiện thường) thu được CO2 và nước có số mol theo tỉ lệ 2:1. Công thức phân tử của X có thể có là
A. C2H2. B. C6H6. C. C4H4. D. C5H12.
Câu 61 Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây?
A. metan và etan B. toluen và stiren C. etilen và propen D. etilen và stiren
Câu 62 Một chất hữu cơ mạch hở M chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy M thu được số mol nước gấp đôi số mol CO2, còn cho M tác dụng với Na dư thì số mol H2 bằng nửa số mol M phản ứng. Chất M là
A. C2H5OH. B. CH3CHO. C. CH3OH. D. HCOOH.
Câu 63 Đốt cháy hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng có số mol bằng nhau, thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol là 2 : 3. Công thức phân tử 2 ancol lần lượt là
A. CH3OH và C3H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. CH3OH và C2H5OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 64 Hãy chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Phenol có liên kết hidro nên tan tốt trong nước ở điều kiện thường.
B. Phản ứng thế vào nhân thơm ở phenol dễ hơn ở benzen.
C. Phenol là axit mạnh hơn ancol nên dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím.
D. Phenol có chứa nhóm chức hiđroxyl (–OH) nên dễ dàng tham gia phản ứng este hóa.
Câu 65 Khi cho 9,2g hỗn hợp gồm ancol propylic và một ancol X thuộc dãy đồng đẳng ancol no đơn chức tác dụng với natri dư thấy có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Câu 66 Cho 1,52g hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau, tác dụng với natri vừa đủ, được 2,18g chất rắn. Công thức phân tử của 2 ancol là công thức nào sau đây?
A. C3H7OH và C4H9OH. B. CH3OH và C2H5OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. C4H9OH và C5H11OH.
Câu 67 Đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc, có thể thu được tối đa số ete là
A. 1 ete. B. 2 ete. C. 3 ete. D. 4 ete.
Câu 68 Trong dãy đồng đẳng của ancol đơn chức no khi mạch cacbon tăng nói chung
A. độ sôi tăng và độ tan trong nước tăng. B. độ sôi tăng và độ tan trong nước giảm.
C. độ sôi giảm và độ tan trong nước tăng. D. độ sôi giảm và độ tan trong nước giảm.
Câu 69 Đốt cháy một ancol X thu được sản phẩm trong đó số mol CO2 nhỏ hơn số mol nước. Ancol X là
A. ankanol. B. ancol có 3 chức. C. ankađiol. D. ancol no.
Câu 70 Đốt cháy hoàn toàn 60 ml dung dịch ancol etylic chưa rõ độ rượu. Cho toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư thu được 167 gam kết tủa. Biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml. Độ rượu là
A. 82° B. 85° C. 80° D. 95°
Câu 71 Ba ancol X, Y, Z không là đồng phân của nhau. Đốt cháy mỗi ancol đều sinh ra CO2 và nước theo tỉ lệ mol 3 : 4. Công thức cấu tạo của 3 ancol là
A. C3H7OH, CH3CH(OH)CH2OH, C3H5(OH)3.
B. CH3OH, C2H5OH, C3H7OH.
C. C3H7OH, C3H5OH, CH3CH(OH)CH2(OH).
D. Tất cả đều sai.
Câu 72 Cho các chất sau: (X) HO–CH2CH2OH; (Y) CH2(OH)CH2CH2OH; (Z) HO–CH2CH(OH)CH2OH; (T) C2H5–O–CH3. Số chất có thể hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

tải về 126 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương