ĐỀ CƯƠng học kì II môn hóa học khốI 11 Câu 1



tải về 126 Kb.
trang3/9
Chuyển đổi dữ liệu14.05.2022
Kích126 Kb.
#51887
1   2   3   4   5   6   7   8   9
De Cuong Hoa 11 HK2

Câu 41 Câu nào sai trong số các câu sau.
A. Benzen có khả năng tham gia phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng
B. Benzen tham gia phản ứng thế dễ hơn ankan
C. Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng
D. Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng
Câu 42 Cho 15,6 gam C6H6 tác dụng hết với Cl2 dư (xúc tác bột Fe). Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối lượng clobenzen thu được là
A. 18 gam. B. 19 gam. C. 20 gam. D. 21 gam.
Câu 43 Chọn câu đúng trong các câu sau đây?
A. Chất có công thức phân tử C6H6 là benzen.
B. Công thức đơn giản nhất của benzen là CH.
C. Chất có công thức đơn gản nhất là CH phải là benzen.
D. Benzen tham gia phản ứng thế nên là hiđrocacbon no.
Câu 44 Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 1,75 : 1 (đo cùng điều kiện). Biết MX < 120 đvC và X có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng. Chất X là
A. stiren. B. benzen. C. toluen. D. propyl benzen.
Câu 45 Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen thu được 4,42 gam hỗn hợp CO2 và nước. Công thức phân tử của X là
A. C8H8. B. C8H10. C. C7H8. D. C9H12.
Câu 46 Một đồng đẳng của benzen có công thức phân tử là C8H10. Số đồng phân thơm của chất này là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 47 Dẫn khí propen vào dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. CH2OH–CH2OH, MnO2, KOH B. CH2OH–CHOH–CH3, K2MnO4, nước
C. CH2OH–CH2–CH2OH, MnO2, KOH D. CH2OH–CHOH–CH3, MnO2, KOH
Câu 48 Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. etilen glicol và ancol etylic. B. ancol metylic và đimetyl ete.
C. ancol anlylic và metyl vinyl ete. D. ancol benzylic và metyl benzyl ete.
Câu 49 Phản ứng đặc trưng của ancol đa chức có ít nhất hai nhóm chức liên tiếp là
A. Phản ứng với Na ở điều kiện thường.
B. Tác dụng với các axit tạo este.
C. Hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
D. Tách nước với xúc tác H2SO4 đặc chỉ tạo ankađien.
Câu 50 Chọn phát biểu đúng.
A. Các ancol tan vô hạn trong nước vì có thể tạo liên kết hiđro với nước.
B. Các ancol có không quá ba nguyên tử C trong phân tử tan vô hạn trong nước.
C. Liên kết hiđro giữa các phân tử ancol làm cho ancol có nhiệt độ sôi thấp hơn.
D. Ete có nhiệt độ sôi cao hơn ancol cùng số C.
Câu 51 Độ rượu là
A. phần trăm thể tích rượu nguyên chất trong dung dịch rượu.
B. phần trăm khối lượng rượu nguyên chất trong dung dịch rượu.
C. tỉ lệ thể tích giữa rượu nguyên chất và nước trong dung dịch rượu
D. Câu A và C đều đúng.
Câu 52 Hòa tan C2H5OH vào nước thu được 500 ml dung dịch 4M. Biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml. Độ rượu của dung dịch là
A. 50° B. 25° C. 23° D. 20°
Câu 53 Ancol nào tách nước chỉ thu được 3–metylbut–1–en?
A. 2–metyl butan–2–ol. B. 2–metyl butan–1–ol.
C. 3–metyl butan–2–ol. D. 3–metyl butan–1–ol.
Câu 54 Cho phản ứng: C2H5ONa + H2O → C2H5OH + NaOH. Phát biểu không phù hợp với phản ứng là
A. Ancol không mang tính axit.
B. Ancol không tác dụng được với NaOH.
C. C2H5ONa thủy phân hoàn toàn trong nước.
D. Dung dịch ancol có tính bazơ.
Câu 55 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 3 ancol thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Khi cho m gam X tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 7,56 g. B. 8,45 g. C. 5,4 g. D. 6,2 g.
Câu 56 Cho 30,4 gam hỗn hợp etilen glicol và ancol iso propylic tác dụng vừa đủ với 9,8 gam Cu(OH)2. Cho hỗn hợp trên tác dụng với Na có dư thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72 lít. B. 7,84 lít. C. 4,48 lít. D. 8,96 lít.
Câu 57 Sắp xếp độ tan trong nước của benzen, phenol và ancol etylic theo thứ tự tăng dần.
A. Benzen < phenol < ancol etylic B. Benzen < ancol etylic < phenol.
C. Phenol < benzen < ancol etylic D. Ancol etylic < phenol < benzen.

tải về 126 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương