● 1250 disciples



tải về 4.22 Mb.
trang3/24
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích4.22 Mb.
#27941
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   24

Bất Tương Ưng Duyên

Dissociation Condition


Bất Tử

● Xem Đạo Quả Vô Sanh Bất Diệt.


Bất Tử Tửu

● Xem Cam Lộ


Bất Tự Tại

● Aisvara (S).


Bất Ưng Tác Nghiệp

● Ayogā-vihita-karma (S).


Bất Xả Không

● Xem Tán Không


Bất Xả Ly Không

● Xem Tán Không


Bất Xuyên Nhĩ Tinh Xá

● Aviddhakarṇa-saṃgharāma (S).


Bên Kia Bờ Sông Hằng

● Gaṅgāpattrī (S), Opposite Bank of the Ganges


Bế Lê Đa

● Xem Quỉ Đói


Bế Quan

● Heikan (J).


Bệ Lệ Đa

● Xem Ngạ Quỉ


Bệ Sái

● Xem Dược


Bệnh

● Vyādhi (S).


Bhavitatta

● Bhavitatta (P).


Bi Hoa Kinh

● Karuṇā-Pundarika Sūtra (S), Karuṇā-pundarika (S).


Bi Mẫn Bồ Tát

● Xem Bi Triền Nhuận Bồ Tát.


Bi Trí Nhị Môn

● Pháp môn mở rộng Tứ Vô Lượng Tâm. Trí là trên thì cầu quả Bồ Đề, Trí là dưới thì hóa độ chúng sanh


Bi Triền Nhuận Bồ Tát

● Karuṇām-reditah (S).


Bi Vô Lượng Tâm

● Karuṇā Apramana Cittani (S).


Biên Địa

● Border Region of the Pure Land


Biên Địa Ngục

● Xem Cô Độc Địa Ngục.


Biên Kiến

● Antagnaha Dṛṣṭi (S)


Biến Cái Bồ Tát

● Xem Phổ Hiền Bồ Tát.


Biến Chiếu Như Lai

● Xem Đại Nhựt Như Lai.


Biến Dịch

● Vikara (S), Transformation.


Biến Hành

● Sarvatraga (S)


Biến Hành Nhân

● Sarvatraga-hetu (S).


Biến Hành Tâm Sở

● Inseperable Mental Factors


Biến Hóa

● Nirmāṇa (S), Nimmāna (P), Transformation.


Biến Hóa Thân

● Xem Hóa Thân.


Biến Kế Chấp

● Parikalpana (S), Parikappa (P), False Judgement


Biến Kế Sở Chấp Tính

● Parikalpita (S).


Biến Nhập Bồ Tát

● Xem Kim Cang Linh Bồ Tát.


Biến Tịnh Thiên

● Subhakiṇṇa (P), Subha-kiṇṇadeva (P), Śubhakṛṭsna (S).


Biển

● Śāgāra (S), Ocean (S, P), Gaṅgādhāra (S), Gaṅgādhara (S), Ganges Receiver


Biểu Thị

● Vijñapti (S).


Biện

● Vibhaya (S).


Biện Chơn Luận

● Tattvasandeśā-śāstra (S).


Biện Đạo

● Bendō (J).


Biện Đạo Pháp

● Bendōhō (J), Bendōwa (J).


Biện Giải

● Kathavatthu (P).


Biện Minh Luận

● Bemmeiron (J).


Biện Tài Thiên

● Sarasvati-devī (S).


Biện Tài Vô Ngại

● Ready-wit.


Biện Tích Bồ Tát

● Pratibhānakuta (S).


Biện Trung Biên Luận

● Madhyāntavibhaga-bhāsya (S), Benchubenron (J).


Biện Trung Biên Luận Tụng

● Madhyānta-vibhaga-kānkā (S).


Biện Viên

● Be'en (J).


Biện Ý Trưởng Giả Tử Sở Vấn Kinh

● Prati-bhāna-mati-paripṛccha (S).


Biết Nhờ Mùi Vị

● Gandhadvāra (S), Perceptible Through Odours


Biệt Giải Thoát Giới

● Prātimokṣa-saṃvara (S).


Biệt Tôn Tạp Ký

● Besson Zakki (C).


Bí Giáo

● Esoteric Doctrine.


Bí Kinh Nghĩa Nhập Môn

● Tantrarthavatāra (S).


Bí Mật

● Guhya (S).


Bí Mật Chủ Bồ Tát

● Xem Kim Cang Thủ Bồ Tát.


Bí Mật Giới Mạn Đà La

● Guhysadhātu-maṇdala (S).


Bí Mật Tập Hội

● Guhyasamaij (S), Guhya-samāja-tantra (S), Sang Pa Dus Pa (T)


Bích Chi Ca La

● Xem Độc Giác Phật.


Bích Chi Phật

● Pratyeka-buddha (S), Solitary Buddha Pacceka-Buddha (P), Rang Sang Gye (T)


Bích Chi Phật Thừa

● Xem Duyên Giác Thừa.


Bích Hà Nguyên Quân

● Pi-hsia Yuan-chun (C), Bixia Yuanjun (C)


Bích Nham Lục

● Hekiganshū (J), Pi-yen-lu (C), Hekigan-roku (J), Biyanlu (C), Hekiganshu (J), Blue-green Cliff Records.


Bích Quán

● Pikouan (J).


Bình Bát

● Ōryoko (J).


Bình Đẳng

● Byōdō (J), Sama (S), Samatā (S), Evenness.


Bình Đẳng Quan

● Byōdō-kan (J).


Bình Đẳng Tánh Trí

● Samatajñāna (S), Sama-tāñāṇa (P).


Bình Đẳng Tâm Kinh

● Samacitta Suttanta (P)


Bình Đẳng Tính

● Xem Chúng Sanh Bình Đẳng.


Bình Luận

● Xem Luận Giải


Bình Sa Vương

● Bimbisāra (S, P).


Bị Nghiệp Ràng Buộc

● Karma-bound.


Bị Phát La Sát Nữ

● Xem Đa Phát La Sát Nữ.


Bỉ Ngạn

● Para (S), Other Shore.


Bố Đại

● Pu-tai (C), Budai (C), Pou-tai (C), Hotei (J).


Bố Hàm

● Pusan (S).


Bố Tát

● Poṣadha (S), Poṣatha (P), Uposatha (P), Upavasatha (P).


Bố Tát Đường

● Uposathāgāra (S).


Bố Tát Kiền Độ

● Xem Thuyết Giới Kiền Độ.


Bố Thí

● Dadāna (S), Dānaṁ (P), Dāna (P), Giving, Almsgiving (S, P).


Bố Thí Ba La Mật

● Dānnapāramitā (P), Perfection of Generosity.


Bố Thí Đáo Bỉ Ngạn

● Xem Bố Thí Ba La Mật.


Bố Thí Độ

● Xem Bố Thí Ba La Mật.


Bố Thí Pháp

● Dhammadānaṁ (P), Dharma Giver


Bố Thí Sự Dâng Cúng

● Balidānaṁ (S), Giving Offering


Bố Thí Tụng

● Dānagātha (S).


Bố Uý

● Vibhisana (S).


Bố-Sá-Bà-Lâu

● Potthapada (P).


Bốn

● Catvari- (S).


Bốn Cõi Trời Hữu Sắc

● Four Heavens of Form

1 - Cõi Trời Thứ Nhất: chúng sanh ở đó không có vị giác và khứu giác, không cần ăn nhưng có những cơ quan khác;

2 - Cõi Trời Thứ Nhì: chúng sanh không có những cơ quan khác, chỉ có tâm trí mà thôi;

3 - Cõi Thứ Ba: chúng sanh vẫn có cơ quan của tâm trí và có phúc lạc rất lớn;

4 - Cõi Thứ Tư: có tâm rất vi tế.


Bốn Cõi Trời Vô Sắc

● Four Formless Heavens

1 - Cõi Trời Thứ Nhất: tâm rỗng rang và bao la như không gian;

2 - Cõi Trời Thứ Nhì: sự hiểu và biết không còn giới hạn;

3 - cõi trời thứ ba: tâm phân biệt không còn;

4 - Cõi Thứ Tư: Trí Huệ phát triển.


Bốn Điều Tham Chiếu

● Mahāpadesa (S).


Bốn Loài

● Carturyoni (S).


Bốn Mươi Tám Nguyện

● Forty-eight Vows.


Bốn Nền Tảng Đặc Biệt

● ngöndro (T), Four Special Foundations


Bốn Nguyên Tắc Thiền

● Four Foundations of Meditation, Tun Mong Gi Ngon Dro Shi (T)


Bốn Phép Tất Đàn

● Xem Tất Đạt Đa.


Bốn Sự Sanh Khởi Cho Một Đời Sống Mới

● Bhavuppattiyo (P).


Bốn Tỉnh Giác

● Smṛty-upasṭhāna (S), Appli-cations of Mindfulness


Bốn Tội Căn Bản

● Gồm:


- phỉ báng Chánh Pháp

- lìa bỏ tâm Bồ Đề

- khan lận (biết Pháp, giữ riêng không nói ai nghe)

- não hại chúng sanh


Bồ Đề

● Bodhi-tree.


Bồ Đề Cưu Chi

● Bodhiruci (S).


Bồ Đề Đạo Đăng Luận

● Bodhi Pathapradīpa (S).


Bồ Đề Đạo Thứ Đệ Luận

● Lamrim (T), Stages of The Path


Bồ Đề Đạo Tràng

● Buddha gaya (S), Dōjō (J), Bodhi-maṇdala (S), Bodhi-seat (S)


Bồ Đề Đạt Ma

● Daruma (J), Tamo (J), Bodhi-dharma (S), Pouti Tamo (C), Bodai Daruma (J), Daruma (J).


Bồ Đề Hạnh Kinh

● Bodhisattvacaryāvatāra (S).


Bồ Đề Hạnh Kinh Luận

● Bodhi-caryāvatāra (S), Bodhisattvacaryāvatara (P).


Bồ Đề Phần

● Bodhi-pākṣika-dharma (S), Bodhipakkhika (P), Bojjhaṅga (P), Bodhi-pakkhiya-dhamma (P), Samboj-jhaṅga (P), Bodhi Shares


Bồ Đề Tát Đoả

● Bodhisatta (P).


Bồ Đề Tâm

● Byang chub kyi sems (T), bodhichitta (P), Bodhiṛdaya (S). Bodai-shin (J), Bodhicitta (S), Bodhi-hṛdaya (S), Bodhi-citta (S), Enlightened Mind, Bodhicitta (P); Bodhi Mind; Byang Chub Kyi Sems (T)


Bồ Đề Tâm Lý Tướng Luận

● Lakṣaṇavimakta-bodhihṛdaya śāstra (S).


Bồ Đề Tâm Luận

● Bodhi-hṛdayaśāstra (S), Bodhi-citta śāstra (S).


Bồ Đề Đạo Tràng

● Bodhi-gaya (S).


Bồ Đề Đạt Ma

● Bodhidharma (S), Bodai Daruma (J).


Bồ Đề Hành Kinh

● Bodhisattva-caryāvatāra (S), Bodhi-kariyāvatāra (S)


Bồ Đề Hạnh Kinh

● Xem Bồ Đề Hành Kinh.


Bồ Tát

● Byang Chub Sems Dpa (T), Bodhisattva (S), A Future Buddha. Bodhisatta (P), Bosatsu (J), Bosal (K)


Bồ Tát Bản Nguyện

Bodhisattva Vow


Bồ Tát Cảnh Giới Phấn Tấn Pháp Môn Kinh

● Xem Đại Tát Giá Ni Kiền Tử Sở Thuyết Kinh.


Bồ Tát Du Già Hành Tứ Bách Luận Thích

● Bodhisattvayogācāra-catuḥśatakā-ṭīkā (S).


Bồ Tát Đạo

● Bodhisattva mārga (S), Bodhisattva Path, Bodhisattva Stages


Bồ Tát Địa

● Bodhisattva-bhūmi (S), Byang chub sems dpa'i sa (T), World Bodhisattva, Bodhisattva Levels, Bodhisattva Stages


Bồ Tát Địa Trì Kinh

● Bodhisattva-bhumī (S), Byang chub sems dpa'i sa (T).


Bồ Tát Địa Tạng Bản Nguyện Kinh

● Kṣitigarbha-Praṇidhāna Sūtra (S).


Bồ Tát Giới

● Bodhisattva-śila (S), Bodhisattca Precepts


Bồ Tát Hành

● Bodhisattva Practice


Bồ Tát Hạnh

● Bodhisattvahood.


Bồ Tát Kim Cang Trí

● Bồ Tát Kim Cang Trí (670-741), con trai một hoàng tộc, lên 10 đã học ở Tịnh xá Na-Lan-Đà. Năm 28, học Du Già Luận, Duy Thức Luận, Biện Trung Luận với Sribhdra. Đến 31 tuổi Ngài đi Nam Ấn, gặp ngài Long Trí thọ giáo học đạo 7 năm với các kinh của Kim Cang Du Già, các giáo lý Mật Chú của Kinh Đại Nhật, Kinh Đại Thừa và Ngũ Minh Luận. Sau khi nhận lễ Quán Đảnh ngài về Trung Ấn


Bồ Tát Ma Ha Tát

● Bodhisattva Mahāsattva (S).


Bồ Tát Mãn Sanh Man Luận

● Jātakamalā-śāstra (S).


Bồ Tát Nguyện

● Bodhisattvapranihita (S), Bodhisattva Vow


Bồ Tát Nhẫn

● Bồ Tát nhẫn có bốn:

1 - Người chưởi mắng mà không chưởi mắng lại.

2 - Người đánh mà không đánh trả lại.

3 - Người làm khổ mình mà mình không làm khổ lại.

4 - Người giận mình mà mình không giận lại.


Bồ Tát Quán Thế Âm

● Tchenrezigs (T), Byakue-Kannon (J), Avalokitesvara (S), Kwan Um (K).


Bồ Tát Tại Gia

● Xem Bồ Tát.


Bồ Tát Tạng

● Bodhisattavapiṭākam (S), P'u-so Tsang (C)


Bồ Tát Thiên

● Transcendent Bodhisattva

● Xem Bodhisattva.
Bồ Tát Thừa

● Bodhisattvayāna (S), Bodhisattva Vehicle, Bodhisattayāna (P). Xem Đại Thừa


Bồng Lai

● P'eng-lai (C).


Bổ La Phạ Tịnh Xá

● Xem Đông Viên Tự.


Bổ Sa Phật

● Xem Để Sa Phật.


Bổn Giác

● Original Bodhi


Bổn Nguyện Lực

● Primal Vow Power


Bổn Sanh Truyện

● Jātaka (P), Birth Stories


Bổn Sơ Bổn Phật

● Xem Tối Thắng Phật.


Bổn Sơ Giác Giả

● Xem Tối Thắng Phật.


Bổn Sơ Phật

● Primordial Buddha.


Bổn Sự

● Itivṛtaka (S).


Bổn Trí

● Original Wisdom


Bộ Kinh, A Hàm

● Āgamas (S), Buddhist Scriptures Nikāya (P)


Bộ Loại

● Aṅga (S, P).


Bộ Phái

● Xem Môn Phái


Bộ Tập

● Xem Thánh Điển


Bộ Tộc Sân

● Dveṣa-kula (S).


Bộ Trịch Kim Cang Minh Vương

● Pada-naksipa (S).


Bộc Lưu

● Floods.


Bột Lợi Cáp Tư Phạ Đế

● Brhaspati (S).


Bột Mì Khô

● Tsampa (S), Four.


Bột Thơm

● Gandhayuti (S), Fragrant Powder


Bờ Sông Hằng

● Gaṅgātīra (S), The Bank of The Ganges


Buồn Rầu

● Domanassa (S), Unpleasant Feeling


Buông Bỏ

● Nissarana (S), Pahana (S), Vividisha-samnyaśa (S), Release, Let-go.


Buông Lung

● Licentious.


Buông Xả

● Cāga (P), Abandoning, Giving away, Letting-go.


Bùa

● Fu-lu (C).


Bùi Hưu

● Haikyu (J), Peihsiu (C), P'ei Hsiu (C), Haikyu (J).


Bụi

● Xem Trần


Bụi Trần

● Rajas (S), Dust.


Bửu Chí

● Paochi (C), Hoshi (J), Pao-chih (C).


Bửu Lâm

● Paolin (C).


Bữa Ăn

● Bhojaniya (P), Meal.


Byamaka

● Byamaka (P).


Ca Chiên Diên

● Katsyna (S), Katyayāna (S).


Ca Chiên Diên Tử

● Xem Ca Đa Diễn Ni Tử.


Ca Chiên Lân Đà

● Kacilindika (S).


Ca Di

● Kāśi (S), Kāsi (P).


Ca Di Ni

● Kamini (S)


Ca Diếp

● Kāśyapa (S), Kassapa (P); Mahākāśyapa (S); Pippalayana (S).


Ca Diếp Di Bộ

● Xem Ca Diếp Tỳ Bộ.


Ca Diếp Duy Bộ

● Xem Ca Diếp Tỳ Bộ.


Ca Diếp Ma Đằng

● Kāśyapa-Mātaṅga (S),, Kassapa-Mātanga (P).


Ca Diếp Phật

● Kassapa (P), Kāśyapa (S) Kāśyapa-Buddha (S), ẩn sĩ Ca Diếp, Bà La Môn Ca Diếp.


Ca Diếp Tỳ Bộ

● Kāśyapīya (S), Suvarsaka, Kassapiya (P).


Ca Đa Diễn Ni Tử

● Katyayaniputra (S).


Ca Khúc

● Sama Veda (S).


Ca La Cưu Đà Ca Chiên Diên

● Kakuda Kātyāyana (P), Pakudha-kaccāyana (P).


Ca La Cưu Tôn Đà Phật

● Xem Câu Lưu Tôn Phật.


Ca La Lưu Thôn

● Xem Ca La Tôn Đại Phật.


Ca La Tôn Đại Phật

● Krakucchanda (S), Kakusandha (P), Krakucchanda Buddha (S).


Ca La Việt

● Xem Cư Sĩ.


Ca Lan Đà

● Kālanda (S).


Ca Lan Đà Viên

● Karanda (S).


Ca Lâu La

● Garuḍa (S), khyung (T), Garula (S).


Ca Lâu Na Vương

● Mahāpūrṇa (S).


Ca Lăng Già Quốc

● Kaliṅga (S).


Ca Lăng Già Vương

● Xem Ca Lợi Vương.


Ca Lăng Tần Già

● Karavīka (S).


Ca Lăng Tần Già Điểu

● Kālaviṅka (S).


Ca Lý Ca

● Kārikā (S).


Ca Lợi Vương

● Kalingarāja (S), Kalinrāja (S).


Ca Lưu Đà Di

● Kalodayin (S).


Ca Lưu Đà Già

● Kalodaka (S).


Ca Lưu La Điểu

● Xem Ca Lâu La.


Ca Ma La Thập La

● Kāmalaśīla (S).


Ca Ma Sa Ba Đà

● Xem Lộc Túc Vương.


Ca Ma Sa Đà Vương

● Xem Ban Túc Vương.


Ca Na Đề Bà

● Kāṇadeva (S).


Ca Na Già Mâu Ni

● Xem Kim Tịch Phật.


Ca Na Mâu Ni Phật

● Xem Kim Tịch Phật.


Ca Nặc Ca Bạt Lỵ Đọa Xà

● Kanakabharadvaja (S).


Ca Nặc Ca Phạt Sa

● Kanakavatsa (S).


Ca Nhạ Ca Bạt Ly Hoa Xà

● Kanakabharadva (S).


Ca Nhạ Ca Phạt Ta

● Kanakavata (S).


Ca Nị Sắc Vương

● Kniska (S).


Ca Phạm Ba Đề

● Xem Kiều Phạm Ba Đề.


Ca Sĩ

● Gāthaka (S), Singer.


Ca Tần Xà La

● Kapiñjala (S), Partridge.


Ca Thấp Di La

● Kasmira (S).


Ca Thiên

● Gītadevata (S).


Ca Tì La

● Kapila (S), Kapina (P).


Ca Tỳ La Vệ

● Kapilavastu (S), Kapilavatthu (P).


Ca Vịnh

● Xem Ca Khúc.


Cam Đan Phái

● Blah-gdams-pa (T).


Cam Giá Thị

● Xem Nhứt Xoa Cưu Vương.


Cam Giá Vương

● Ikṣvāka (S).


Cam Lồ

● Amṛta (S), Healing Nectar Dut Tsi (T), Amata (P).


Cam Lồ Thủy

● Healing Nectar.


Cam Lộ Giới

● Amṛta-dhātu (S).


Cam Lộ

● Phạn Amṛtodana (S), Amitodāna (P).


Cam Lộ Quang Như Lai

● Xem Vô Lượng Quang Như Lai.


Cam Lộ Vương Như Lai

● Amṛta-rāja (S).


Cam Thù

● Kanjur (T).


Cam Túc

● Kan-su (C).


Cao An Đại Ngu

● Kao An Tai Yu (C).


Cao Đế La Sát Nữ

● Kunti (S).


Cao Phật Đảnh

● Abhyudgatosnisa (S).


Cao Phong Diệu Tổ

● Kaofeng (C), Kōhō (J).


Cao Phong Giác Minh

● Kōhō Kakumyō (J).


Cao Phong Hiển Nhật

● Kōhō Kennichi (J).


Cao Phong Nguyên Diệu

● Kao Feng Yuan Miao (C).


Cao Tăng Truyện

● Kuo-seng-chuan (C).


Cao Tỉnh Quán Hải

● Takai Kankai (J).


Cao Xuất Tam Muội

● saṃudgata-samādhi (S).


Cashmir

● Xem Kế Tân.


Cay

● Katuka (S).


Cá Biệt

● Visista (S).


Cá Biệt Tính

● Xem Dị.


Các Loại Sinh

● Yoni (S).


Cái

● Āvaraṇa (S), Obstruction.


Cáp Nô Man

● Hanumāna (S).


Cáp Viên

● Kapotika-saṃgharama (S).


Cát Đằng

● Kattō (J).


Cát Hồng

● Ko Hung (C), Go Hong (C).


Cát Hộ

● Śrīgupta (S).


Cát Tạng

● Chi-tsang (C).


Cát Tường

● Kośa (S), Kosajja (P).


Cát Tường Bồ Tát

● Xem Đại Cát Tường Minh Bồ Tát.


Cát Tường Già Đa

● Xem Mạn Thù Thất Lị Bồ Tát.


Cát Tường Hỷ Kim Cang Tế Sớ Chân Châu Man

● Śrīhevajra Panjika Muktikavali Nāma (S).


Cát Tường Phật Đảnh Cái Thành Tựu Pháp

● Śrī-buddhakalpala-sadhana (S).


Cát Tường Quán Tự Tại Bồ Tát

● Xem Đại Cát Tường Minh Bồ Tát.


Cát Tường Thiên

● Mahāśrī (S), Śrī-mahādevī (S).


Cát Tường Vân

● Xem Công Đức Vân Tỳ Kheo.


Cà Lỳ Ma La

● Xem Tỳ La Trưởng Lão.


Cà Sa

● Kāṣāya (S), Kasa (K).


Cà Sa Ngũ Điều

● Xem Áo An Đà Hội.


Cần

● Xem Tinh Tấn.


Càn

● Ch'ien (C).


Càn Đà La

● Gandhāra (S), (S, P).


Càn Đà Ha Đề Bồ Tát

● Xem Hương Tượng Bồ Tát.


Càn Huệ Địa

● Sudha-vidarśana-bhūmi (S).


Cần Sách

● Xem Sa Di.


Cần Sách Luật Nghi

● Śrāmaṇerasamvara (S).


Càn Thát Bà

● Gandharva (S), dri za (T), Gandhabba (P).


Càn Thát Bà Thành Dụ

● Ghandharva-upama (S).


Càn Tra Bà Ni

● Kanthapānini (S).


Càn Tuệ

● Bare Insight.


Càn Tuệ Vị

● Bare Insight Worker.


Cả Thẹn

● Hrīch (S), Hrīcchati (P), Shamed.


Cảm Giác Hỷ Lạc

● Somanassa (P).


Cảm Hứng Ngữ

● Xem Vô Vấn Tự Thuyết.


Cảm Thọ

● Feeling.


Cảm Thọ Kinh

● Vedanā Sutta (P), Sutra on Feeling.


Cảnh Đức Truyền Đăng Lục

● Ching-te-ch'uan-teng-lu (C), Keitoku Dento-roku (C), Jingde Chuadengdu (C).


Cảnh Giới

● Visisya (S), Loka (S), Laukka (S), World.


Cảnh Giới Của Huyễn Ảo

● Māyāviśaya (S), Māyāvisaya (P).


Cảnh Giới Hoan Lạc

● Sugati (S), Blissful Realm.


Cảnh Giới Niết Bàn

● Nirvāṇadhātu (S).


Cảnh Giới Súc Sinh

● Tiraścīnayoni (S), Animal Realm, Tiracchānayoni (P).


Cảnh Giới Vô Dư Niết Bàn

● Anupadisesa Nibbanadhātu (P).


Cảnh Phúc Nhật Dư

● Ching Phu Jih Yu (C).


Cảnh Sầm

● Ching-t'sen (C).


Cảnh Sở Duyên

● Rasarammāna (S).


Cảnh Tam Muội

● Xem Định.


Cảnh Trung Tượng Dụ

● Pratibimba-upama (S).


Căn

● VatthuVatthu (P), Mūla (S), Root.


Căn Bản A Tỳ Đạt Ma Luận

● Mūlābhidharma śāstra (S).


Căn Bản Chánh Hạnh Luận

● Mūlacara (S).


Căn Bản Công Đức Chánh Hạnh

● Xem Nhị Thập Bát Chủng Căn Bản Đạo Đức.


Căn Bản Định

● Dhyāna-mūla (S).


Căn Bản Giới

● Xem Phẩm Ba La Di.


Căn Bản Hoặc

● Xem Phiền Não Hoặc.


Căn Bản Hữu Bộ

● Xem Nhứt Thiết Hữu Căn Bổn Bộ.


Căn Bản Nhất Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Đa

● Mūlastivadin-vinaya (S).


Căn Bản Nhất Thiết Hữu Bộ Tỳ Nại Đa Tạp Sự

● Mūlastivadin-vinaya-ksudrakavastu (S).


Căn Bản Phiền Não

● Xem Căn Bản Vô Minh.


Căn Bản Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ Ni Đà Na Mục Đác Ca

● Nidāna-mātṛkā (S).


Căn Bản Thức

● Mūlavijñāna (S).


Căn Bản Trí

● Mūlajñāna (S).


Căn Bản Trung Quán Luận Thích Vô Úy Chú

● Mūlamādhyamikavṭtti-akutobhayā (S).


Căn Bản Trung Quán Luận Tụng

● Mūlamādhya-maka-kārikā (S).


Căn Bản Vô Minh

● Mūlavidyā (S), Basic Ignorance.


Căn Bản Vô Phân Biệt Trí

● Xem Căn Bản Trí.


Căn Biên Uẩn

● Mūlatikaskandha (S).


Căn Duyên

● Faculty Condition.


Căn Môn

● Sense-door.


Căn Tánh

● Xem Căn.


Căn Yết La Đồng Tử

● Kinkara (S).


Cắt

● Chod (J), Cut.


Cấm Chế

● Nisedha (S).


Cấm Giới

● Xem Nhiếp Luật Nghi Giới.


Cấn

● Ken (C).


Cận Phần Định

● Samantaka-samādhi (S).


Cận Sự Nam

● Xem Ưu Bà Tắc.


Cận Sự Nữ

● Xem Ưu Bà Di.


Cận Trụ Nam

● Xem Thiện Túc.


Cận Trụ Nữ

● Xem Thiện Túc.


Cận Tử Nghiệp

● Āsanna kamma (P), Near-death Kamma.


Cận Viên Giới

● Xem Cụ Túc Giới.


Cậu Ấm

● Ayyaputta (P).


Cấp Chư Cô Lão

● Xem Cấp Cô Độc.


Cấp Cô Độc

● Sudatta Anāthapiṇḍika (S), Anāthapiṇḍika (S), Anāthapiṇḍada (P).


Câu Câu La Bộ

● Xem Kê Dẫn Bộ.


Câu Chi

● Koṭī (S).


Câu Chú Thuật

● Mantapadam (P).


Câu Dê

● Xem Câu Chi.


Câu Đàm Di

● Kauśāmbī (S), Kosambi (P).


Câu Hữu Nhân

● Sahabhūhetu (S).


Câu Hy La

● Kauṣṭhila (S).


Câu Lâu Bà Vương

● Koravya (S).


Câu Lưu Tần Phật

● Xem Câu Lưu Tôn Phật.


Câu Lưu Tôn

● Xem Ca La Tôn Đại Phật.


Câu Lưu Tôn Phật

● Krakucchandha (S).


Câu Ma La

● Xem Pháp Vương Tử.


Câu Ma La Lá Đa

● Kumāralabdha (S).


Câu Ma La Thiên

● Xem Pháp Vương Tử.


Câu Ma La Vương

● Xem Pháp Vương Tử.


Câu Ma Lợi Thiên

● Kumāri (S).


Câu Na Hàm Mâu Ni Phật

● Kaanakamuni (S).


Câu Na Hàm Phật

● Xem Kim Tịch Phật.


Câu Phần

● Both Way.


Câu Phần Cú Nghĩa

● Sadṛsya-padarthah (S).


Câu Sanh Duyên

● Co-nascence Condition.


Câu Sanh Khởi

● Sahaja (S).


Câu Sanh Thần

● Xem Ta Ha Đề Bà.


Câu Sanh Thành Tựu Pháp

● Sahaja-siddhi (S).


Câu Sắc Tha Ca

● Kosthaka (S).


Câu Tát La

● Xem Kiều Tát La.


Câu Thi Na Thành

● Kuśināgāra (S), Kusinārā (P).


Câu Thi Vệ Đà

● Xem Lê Câu Phệ Đà Kinh.


Câu Thường Di

● Xem Kiều Thiểm Tỳ.


Câu Tô La

● Kuśūlaka (S).


Câu Tôn Hà

● Kakuttha (S).


Câu Triệu Pháp

● Ākarṣana (S), Ākarṣanī (P), Kuyo (J).


Câu Vật Đầu

● Kumuda (S), Yellow Lotus.


Câu Xá

● Kosajja (P).


Câu Xá Bà Đề Thành

● Kuśavati (S).


Câu Xá Luận

● Kusha-ron (J), Koṣaśāstra (S).


Câu Xá Tông

● Kiu-chee-Tsoung (C), Kou-cha-shu (J).


Câu Xí La

● Kokila (S).


Cấu

● Mala (S), Malaṁ (P), Dirt.


Cấu Nhiễm

● Kleśa (S), Afflictions.


Cần Thần Túc

● Virya-samādhi (S, P), Viriya-samādhi (P).


Cần Tức

● Xem Sa Môn.


Càng Đà La Đề Bồ Tát

● Gandhahastin Bodhisattva (S).


Cầu Chi

● Chukhih (C).


Cầu Danh Bồ Tát

● Yasaskāma (S).


Cầu Na Bạt Đà La

● Guṇabhadrā (S).


Cầu Na Bạt Ma

● Xem Công Đức Khải.


Cầu Na Tỳ Địa

● Guṇavrdhi (S).


Cầu Tự

● Garbhadāna (S).


Cây Bối

● Tala-tree, Tāla (S).


Cây Bồ Đề

● Nigrodha Tree.


Cây Long Hoa

● Naga Tree.


Cây Mạn Đà La

● Mandārava (S), Mandāra (S).


Cây Như Ý

● Kalpaviksha (S).


Cây Phất Trần

● Là công cụ của Thiền sư dùng để tiếp dẫn hậu học khiến thiền giả phát khởi nghi tình cho đến khai ngộ.


Cây Sa La

● Sala Tree.


Cây Trầm

● Tāgara (S), Tagara (P).


Cây Ước Nguyện

● Kalpadruma (S).


Cây Vã

● Xem Ni Câu Đà.


Cây Vô Ưu

● Vṛksa (S).


Cỏ Cát Tường

● Kusa (P), Dabbha (P).


Cố Chấp

● Thambha (P), Obduracy.


Có Chủ Ý

● Adhyāśayati (S), With Intent Upon.


Có Mùi

● Gandhadhārin (S), Possessing Perfumes.


Cố Sự Thống Hối

● Kathasantśāgāra (S).


Cốt Tỏa Chủ Bồ Tát

● Xem Thương Yết La Chủ Bồ Tát.


Cốt Tỏa Thiên

● Saṃkara (S).


Cồ Da Ni Châu

● Xem Ngưu Hóa Châu.


Cồ Di

● Gopika (S).


Cồ Đàm

● Gotamo (P).


Cồ Đàm Tôn Giả

● Một cách gọi đức Phật bằng họ. Xem Cồ Đàm.


Cồ Đàm

● Gotama (P), Gautama (S), Gotamo (P).


Cồ Đàm Di

● Gotami (S).


Cồ Đàm Tất Đạt Đa

● Gautama Siddhārtha (S), Gotama Siddhattha (P).


Cồ Na Mạt Đề

● Gaunamati (S)


Cồ Tỳ Gia

● Xem Cồ Di.



tải về 4.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   24




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương